Danh mục sách mới Tháng 2/2020.
  1. 300 ngày đấu tranh, thi hành Hiệp định Giơnevơ (22.7.1954 - 17.5.1955) : Sách chuyên khảo / Lê Thanh Bài chủ biên,...

    Từ khóa : Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử Việt Nam; Hiệp định Giơnevơ

            ĐKCB :  Tiếng Việt(2): 000113864-5

            Giáo dục thể chất - PQ(1): 000113866

 

  1. Cẩm nang doanh nghiệp về thị trường các nước thành viên Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) / Nguyễn Thanh Hải, Hoàng Thị Diệu Hồng, Nguyễn Tú Oanh,...- Hà Nội : Nxb. Công thương, 2019. - 284 tr. ; 24 cm.

            Từ khóa : Cẩm nang; EU; Doanh nghiệp

             ĐKCB: Tiếng Việt(1): 000113878

 

  1. Lê, Trúc Vy (2019). Côn Đảo của Việt Nam / Lê Trúc Vy. - Côn Đảo của Việt Nam / Lê Trúc Vy. - Hà Nội : Nxb. Tài nguyên môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2019. - 210 tr. ; 21 cm.

                        Từ khóaCôn Đảo; Lịch sử; Bà Rịa-Vũng Tàu; Danh lam thắng cảnh; Con người

             ĐKCB: Tiếng Việt(3): 000116050-2

              Ngữ văn Việt Nam(1): 000116049

              Việt Nam học(1): 000116053

 

  1. Nguyễn, Trọng Nghĩa (2019). Di chúc chủ tịch Hồ Chí Minh soi sáng con đường cách mạng Việt Nam / Nguyễn Trọng Nghĩa. - Hà Nội : Quân đội nhân dân, 2019.- 416 tr. ; 21 cm.

            Từ khóa: Việt Nam; Di chúc; Chính trị gia; Hồ Chí Minh; Lãnh tụ cách mạng

            ĐKCB : Tiếng Việt(2): 000113859-60

             Giáo dục thể chất - PQ(2): 000113862-3

            Việt Nam học(1): 000113861

 

  1. Đại đoàn - Sư đoàn quân tiên phong : Ký sự / Đặng Đình Can,...và những người khác. - Hà Nội : Quân đội nhân dân, 2019. - 1016 tr. ; 21 cm.

            Từ khóa : Kháng chiến chống Mĩ; Lịch sử Việt Nam; Sư đoàn 308

            Tiếng Việt(2): 000113870-1

      Giáo dục thể chất - PQ(1): 000113872

 

  1. Nguyễn, Hương Mai (2019). Đảo thép Cồn Cỏ / Nguyễn Hương Mai chủ biên.- Đảo thép Cồn Cỏ / Nguyễn Hương Mai chủ biên. - Hà Nội : Nxb. Tài Nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2019. - 238 tr. ; 21 cm.

Từ khóa : Việt Nam; Quảng Trị; Lịch sử; Đảo Cồn Cỏ; Con người

ĐKCB: Tiếng Việt(3): 000116054-6

Ngữ văn Việt Nam(1): 000116058

Việt Nam học(1): 000116057

 

  1. Tamaro, Susanna (2006). Hãy bước đi như con tim mách bảo : Tiểu thuyết / Susanna Tamaro ; Hồ Hồng Ân dịch. - Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn ; Trung tâm văn hóa ngôn ngữ Đông Tây, 2006. - 223 tr. ; 19 cm.

Từ khóa : Văn học Italia; Tiểu thuyết.

ĐKCB : Tiếng Việt(2): 000112440, 000115636

 

  1. Carrisi, Donato (2018). Kẻ nhắc tuồng : Tiểu thuyết trinh thám / Donato Carrisi ; Hoàng Anh dịch. - Hà Nội : Nxb. Phụ nữ, 2018. - 514 tr. ; 24 cm.

Từ khóa : Văn học Italia; Tiểu thuyết trinh thám.

ĐKCB : Tiếng Việt(1): 000115639

 

  1. Nguyễn, Trần Bạt (2019). Không gian tinh thần : Đối thoại / Nguyễn Trần Bạt. - Hà Nội : Hội nhà văn, 2019. - 399 tr. ; 24 cm.

Từ khóa : Tri thức; Hỏi đáp; Tư vấn.

ĐKCB : Tiếng Việt(1): 000115641

 

  1. Magris, Claudio (2006). Không tưởng và thức tỉnh : Tiểu luận chọn lọc / Claudio Magris ; Vũ Ngọc Thăng dịch. - Hà Nội : Hội nhà văn ; Trung tâm văn hóa ngôn ngữ Đông Tây, 2006. - 297 tr. ; 20 cm.

Từ khóa : Văn học ; Nghiên cứu văn học; Tiểu luận; Lí luận văn học

ĐKCB : Tiếng Việt(1): 000115633

 

  1. Goleman, Daniel  (2018). Lãnh đạo = On leadership : Điều gì làm nên một nhà lãnh đạo? / Daniel Goleman ; Tuyết Quỳnh dịch. Hà Nội : Nxb. Công thương ; Công ty cổ phần sách Alpha, 2018. - 204 tr. ; 27 cm.

Từ khóa : Lãnh đạo; Bí quyết thành công; Quản lí

Tiếng Việt(1): 000113882

 

  1. Pirandello, Luigi (2018). Mattia Pascal quá cố / Luigi Pirandello ; Trần Dương Hiệp dịch. - Hà Nội : Hội nhà văn, 2018. - 273 tr. ; 24 cm.

Từ khóa : Văn học Italia; Tiểu thuyết.

ĐKCB : Tiếng Việt(1): 000115637

 

  1. Trần, Hữu Huy (2019 ). Một số vấn đề về tuyến chi viện chiến lược Trường Sơn trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1959-1975) : Sách chuyên khảo / Trần Hữu Hy.- Hà Nội : Quân đội nhân dân, 2019.- 183 tr. ; 21 cm.

Từ khóa: Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử; Đường Hồ Chí Minh

ĐKCB : Tiếng Việt(3): 000113854-6

Giáo dục thể chất - PQ(2): 000113857-8

 

  1. Bode, Richard (2010). - Người đi tìm tặng vật của biển = Beachcombing at miramar / Richard Bode. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa Sài Gòn, 2010. - 202 tr. ; 21 cm.

Từ khóa : Truyện ngắn; Văn học Mĩ; Văn học thiếu nhi

ĐKCB : Tiếng Việt(1): 000113876

 

  1. Carrisi, Donato (2016). Người ru ngủ : Tiểu thuyết trinh thám / Donato Carrisi ; Hoàng Anh dịch. - Hà Nội : Nxb. Phụ nữ, 2016. - Hà Nội : Nxb. Phụ nữ, 2016.

Từ khóa : Văn học Italia; Văn học hiện đại; Tiểu thuyết trinh thám.

ĐKCB : Tiếng Việt(1): 000115638

 

  1. Ngụy, Khắc Đản (2019). - Như Tây ký (1863-1864) / Ngụy Khắc Đản ; Cao Việt Anh phiên dịch và khảo cứu, Trần Thị Giáng Hoa hiệu đính bản dịch. - Hà Nội : Nxb. Đại học Sư phạm, 2019. - 451 tr. ; 21 cm.

Từ khóa : Pháp; Kí sự

ĐKCB : Tiếng Việt(3): 000115944, 000115952-3

            Ngữ văn Việt Nam(1): 000115955

            Việt Nam học(1): 000115954

 

  1. Sica, Mario (2013). Những lữ khách Ý trong hành trình khám phá Việt Nam / Mario Sica; Lê Thuý Hiền, Trần Thu Trang, Hoàng Hồng Thúy, Phạm Bích Ngọc....dịch. - Hà Nội : Nxb. Thế giới, 2013. - 430 tr. ; ảnh ; 24 cm.

Từ khóa : Văn hoá Việt Nam; Phong tục; Tập quán

ĐKCB : Tiếng Italia(1): 000086097

Tiếng Việt(6): 000081825, 000081828, 000088366-8, 000115635

 

  1. Angeloni, Lorenzo (2014). Phía sau mỗi người : Tiểu thuyết / Lorenzo Angeloni ; Hồ Hồng Ân dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 144 tr. ; 20 cm.

Từ khóa : Văn học Italia; Tiểu thuyết.

ĐKCB : Tiếng Việt(1): 000115643

 

  1. Đinh, Văn Liêm (2019). Phổ biến, giáo dục pháp luật dành cho người dân tộc thiểu số / Đinh Văn Liêm. - Nghệ An : Nxb. Đại học Vinh, 2019. - 219tr. ; 21cm.

Từ khóa : Dân tộc thiểu số; Pháp luật; Giáo dục pháp luật

ĐKCB : Tiếng Việt(3): 000116369-71

 

  1. Lê, Quý Đôn (2019). Quế Đường thi tập  =. 桂堂詩集.  Tập 1/  Lê Quý Đôn ; Trần Thị Băng Thanh chủ biên,...- Hà Nội : Đại học Sư phạm, 2019. - 1098 tr. ; 21 cm.

             Từ khóa : Văn học trung đại; Văn học Việt Nam; Thơ

             Tiếng Việt(3): 000115963-5

             Ngữ văn Việt Nam(1): 000115961

             Việt Nam học(1): 000115962

 

  1. Lê, Quý Đôn (2019). Quế Đường thi tập = 桂堂詩集. Tập 2 : Lê Quý Đôn ; Trần Thị Băng Thanh chủ biên,...- Hà Nội : Nxb. Đại học Sư phạm, 2019.- 897 tr. ; 21 cm.

            Từ khóa : Văn học trung đại; Văn học Việt Nam; Thơ

            ĐKCB: Tiếng Việt(3): 000115956-8

            Ngữ văn Việt Nam(1): 000115959

            Việt Nam học(1): 000115960

 

  1. Nguyễn, Thị Thanh Trâm. (2019). Thần thoại về mặt trời ở Việt Nam / Nguyễn Thị Thanh Trâm. - Thần thoại về mặt trời ở Việt Nam / Nguyễn Thị Thanh Trâm. - 374tr. ; 21cm.

Từ  khóa : Văn học dân gian; Nghiên cứu văn học; Việt Nam; Thần thoại

ĐKCB : Tiếng Việt(3): 000116361-3

Ngữ văn Việt Nam(1): 000116364

Việt Nam học(1): 000116365

 

  1. Trần, Mỹ Giống (2019). Thời áo lính : Hồi ký / Trần Mỹ Giống. - Hà Nội : Quân đội nhân dân, 2019.- 190 tr. ; 21 cm.

Từ khóa : Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Hồi kí

ĐKCB : Tiếng Việt(2): 000113867-8

Giáo dục thể chất - PQ(1): 000113869

 

  1. Hồ,Quang Lợi (2019). Thời cuộc và văn hóa / Hồ Quang Lợi. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2019. - 523 tr. ; 21 cm.

Từ khóa : Văn hóa; Văn hóa Việt Nam.

ĐKCB : Tiếng Việt(1): 000115640

 

  1. Alcoe, Jan. (2014). - Tìm lại sức mạnh tinh thần : Bảy công cụ vượt lên trên bệnh tật / Jan Alcoe. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 98 tr. ; 21 cm.

             Từ khóa : Chăm sóc sức khỏe; Sức khỏe tinh thần; Phương pháp

              ĐKCB: 100TK_Tiếng Việt(3): 000116050-2

              Ngữ văn Việt Nam(1): 000116049

              Việt Nam học(1): 000116053

 

  1. Littauer, Florence (2010). Tính khí con người: Hiểu mình để hiểu người = Personality plus / Florence Littauer; Trần Bá Hiền, Xuân Thu dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tôn giáo, 2010. - 239tr. ; 20cm.

Từ khóa : Tính cách; Bí quyết thành công; Quan hệ đồng nghiệp

ĐKCB : Tiếng Việt(1): 000116335

 

  1. Bùi, Văn Dũng (2019). Triết lý về con người trong thành ngữ, tục ngữ Việt Nam / Bùi Văn Dũng. - Nghệ An : Nxb. Đại học Vinh, 2019. - 283tr. ; 21cm.

Từ khóa : Văn học dân gian; Nghiên cứu; Thành ngữ; Tục ngữ

ĐKCB : Tiếng Việt(3): 000116356-8

Ngữ văn Việt Nam(1): 000116359

Việt Nam học(1): 000116360

 

  1. Đinh, Ngọc Thắng (2019). Trợ giúp pháp lý cho người nghèo / Đinh Ngọc Thắng. - Nghệ An : Nxb. Đại học Vinh, 2019. - 182tr. ; 21cm.

Từ khóa : Tư vấn pháp lí; Pháp lý, người  nghèo

ĐKCB : Tiếng Việt(3): 000116366-8

 

  1. Quang Hùng (2006). Từ điển Việt - Pháp = Vietnamien - Francais dictionnaire : 75. 000 từ / Quang Hùng. - Hà Nội : Thống kê, 2006. - 639tr. ; 14cm.

Từ khóa : Từ điển ; Tiếng Pháp; Tiếng Việt ; Từ điển song ngữ

ĐKCB : Tiếng Pháp(1): 000116340

 

  1. Bettinelli, Giorgio (2013). Vespa du ký : Từ Roma đến Sài Gòn / Giorgio Bettinelli ; Bích Ngọc, Thu Trang dịch. - Hà Nội : Nxb. Thế giới ; Công ty Sách Thái Hà, 2013.- 431 tr. : ảnh ; 24 cm.

Từ khóa : Văn học Itali; Văn học hiện đại; Du ký.

ĐKCB : Tiếng Việt(1): 000115634

 

  1. Đặng, Cao Thái (1990). Việt - Nam / Đặng Cao Thái . - Paris : Gründ, 1990. - 64 p. : ill. en coul. ; 30 cm.

Từ khóa : Nấu ăn, Việt Nam, Ẩm thực

ĐKCB : Tiếng Pháp(1): 000116333

 

  1. Lương, Cường (2019). Xây dựng Quân đội nhân dân Việt Nam vững mạnh về chính trị trong tình hình mới .- Lương Cường. - Hà Nội : Quân đội nhân dân Việt Nam, 2019. - 464 tr. ; 21 cm.

Từ khóa: Việt Nam; Quân đội; Công tác chính trị

100TK_Tiếng Việt(3): 000113844-6

Giáo dục thể chất - PQ(2): 000113847-8

 

  1. Baccalario, Pierdomenico (2016). Ulysses moore. Tập 5, Những người gác đá / Pierdomenico Baccalario ; Phạm Bích Ngọc dịch. - Hà Nội : Dân trí, 2016. - 336 tr. ; 19 cm.

Từ khóa : Văn học Italia; Tiểu thuyết.

ĐKCB : Tiếng Việt(1): 000115632

 

  1. Champa and the archaeology of Mỹ Sơn (Vietnam) / Andrew Hardy, Mauro Cucarzi, Patrizia Zolese edited.- Singapore : NUS Press, 2009.- 440 tr. ; 23 cm.

Từ khóa : Mỹ Sơn, Lịch sử

ĐKCB : Tiếng Anh(1): 000115642

 

  1. Miquel, Claire (2003). Communication progressive du Français avec 365 activités : niveau intermédiaire / Claire Miquel. - [Paris] : Cle international, 2003. - 189 p. ; 26cm.

Từ khóa : Tiếng Pháp;  Giao tiếp; Hội thoại

ĐKCB : Tiếng Pháp(1): 000116338

 

  1. Grégoire, Maïa (2002). Grammaire progressive du français : avec 500 exercices / Maïa Grégoire, Odile Thiévenaz, avec la collaboration de Elisabeth Franco. - Paris : CLE international, 2002. - 256 p. ; 26 cm.

Từ khóa : Giảng dạy; Nghiên cứu; Ngữ pháp; Tiếng Pháp

ĐKCB : Tiếng Pháp(1): 000116336

 

  1. Les certifications francaises du DELF et du DALF guide pratique à l'usage de l'examinateur et du candidat. - Hà Nội : Trung Tâm Văn hóa Pháp, 2004. - 84tr. ; 20cm.

Từ khóa : Tiếng Pháp; Luyện thi; Tài liệu hướng dẫn

ĐKCB : Tiếng Pháp(1): 000116337

 

  1. Il Paesaggio de Scritto : Siti Italiani del Patrimonio Unesco Italian Places of Unesco Heritage List / photo by Luca Capuano. - Italy : Patrimonio Mondiale Unesco, 2011. - 127 tr. : ảnh màu ; 28 cm.

Từ khóa : Scritto; Phong cảnh.

ĐKCB : Tiếng Italia(1): 000115631

 

  1. Bryson, Bill (1991). Neither here Nor there : travels in Europe / Bill Bryson. - Britain : Black Swan, 1991. - 303p. ; 21 cm.

Từ khóa : Du lịch; Châu Âu; Tạp văn

ĐKCB : Tiếng Anh(2): 000051075, 000116339

 

  1. Sestini, Masssimo (2019). Italy : Twilight skylines from police helicopters / Masssimo Sestini. - Italy : Gruppo Editoriale, 2019. - 79 tr. : ảnh màu ; 35 cm.

Từ khóa : Italy, Ảnh

ĐKCB : Tiếng Italia(1): 000115630

 

  1. 現代国語例解辞典 / 監修林巨樹, 松井栄一 ; Ōki Hayashi, Shigekazu Matsui. -小学館, Tōkyō : Shōgakkan, 2016. – 1685 p. : ill. ; 19 cm.

Từ khóa:  Tiếng Nhật Bản; Từ điển

ĐKCB : Tiếng Nhật(3): 000113873-5

Bình luận