Tác giả CN
| Nguyễn, Thái Hòa. |
Nhan đề dịch
| Vietnamese language standards: unity in the regional diversity. |
Nhan đề
| Chuẩn mực tiếng Việt: Sự thống nhất trong đa dạng của các vùng miền Việt Nam. /Nguyễn Thái Hòa. |
Thông tin xuất bản
| 2014 |
Mô tả vật lý
| tr. 3-9. |
Tùng thư
| Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. |
Tóm tắt
| Like many other developed languages, Vietnamese has two standard systems: the standard rules (also called structural standard system) and the standard use system (also known as standard style system). These two systems are not in conflict but in a dialectical unity with each other. The Vietnamese language contains many regional variations which are diverse but unified in the regulated use of the Vietnamese script The schools use spelling to adjust pronunciation, and from spelling to use words, sentences, and to create documents. The national script plays a major role in the standardization of Vietnamese. |
Đề mục chủ đề
| Ngôn ngữ học--Chuẩn hóa--Tiếng Việt--TVĐHHN |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Standard. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Chuẩn hóa ngôn ngữ. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Chuẩn mực tiếng Việt. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Standard structural system. |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ.- 2014, Số 6 (301). |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 32249 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 42601 |
---|
005 | 201812041654 |
---|
008 | 141003s2014 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08667519 |
---|
035 | |a1456412030 |
---|
039 | |a20241202171444|bidtocn|c20181204165418|dhuongnt|y20141003085130|zngant |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aNguyễn, Thái Hòa. |
---|
242 | 0 |aVietnamese language standards: unity in the regional diversity.|yeng |
---|
245 | 10|aChuẩn mực tiếng Việt: Sự thống nhất trong đa dạng của các vùng miền Việt Nam. /|cNguyễn Thái Hòa. |
---|
260 | |c2014 |
---|
300 | |atr. 3-9. |
---|
362 | 0 |aSố 6 (2014). |
---|
490 | 0 |aViện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. |
---|
520 | |aLike many other developed languages, Vietnamese has two standard systems: the standard rules (also called structural standard system) and the standard use system (also known as standard style system). These two systems are not in conflict but in a dialectical unity with each other. The Vietnamese language contains many regional variations which are diverse but unified in the regulated use of the Vietnamese script The schools use spelling to adjust pronunciation, and from spelling to use words, sentences, and to create documents. The national script plays a major role in the standardization of Vietnamese. |
---|
650 | 17|aNgôn ngữ học|xChuẩn hóa|zTiếng Việt|2TVĐHHN |
---|
653 | 0 |aStandard. |
---|
653 | 0 |aChuẩn hóa ngôn ngữ. |
---|
653 | 0 |aChuẩn mực tiếng Việt. |
---|
653 | 0 |aStandard structural system. |
---|
773 | |tNgôn ngữ.|g2014, Số 6 (301). |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|