• Bài trích
  • Nhan đề: Khảo sát về hiện tượng phó từ tu sức cho danh từ trong tiếng Hán hiện đại =

Tác giả CN Trần, Thị Phương Thu.
Nhan đề Khảo sát về hiện tượng phó từ tu sức cho danh từ trong tiếng Hán hiện đại = A survey on the use of adverb.As modifier of noun in modern Chinese /Trần Thị Phương Thu.
Thông tin xuất bản 2015
Mô tả vật lý tr.106-109
Tóm tắt As defined, an adverb modifies a verb or an adjective, however, in reality , it is commonly used to modify a noun. We will analyze this special use based on the meaning of the noun to find out the most frequently-used adverbs as modifiers of nouns. The nouns to be researched include nouns of time and space, classification nouns, quantity nouns or nouns whose grammatical functions have been changed under certain circumstances.
Thuật ngữ chủ đề Tiếng Hán-Phó từ-Danh từ-TVĐHHN.
Từ khóa tự do Adverb modifies a noun.
Từ khóa tự do Advesb
Từ khóa tự do Phó từ tu súc
Từ khóa tự do Danh từ
Nguồn trích Ngôn ngữ và đời sống.- 2015, Số 10 (240).
000 00000cab a2200000 a 4500
00137544
0022
00448008
008160304s2015 vm| vie
0091 0
022|a08683409
035|a1456417348
039|a20241129103914|bidtocn|c20160304151755|dngant|y20160304151755|zhaont
0410 |avie
044|avm
1000 |aTrần, Thị Phương Thu.
24510|aKhảo sát về hiện tượng phó từ tu sức cho danh từ trong tiếng Hán hiện đại =|bA survey on the use of adverb.As modifier of noun in modern Chinese /|cTrần Thị Phương Thu.
260|c2015
300|atr.106-109
3620 |aSố 10 (240) 2015.
520|aAs defined, an adverb modifies a verb or an adjective, however, in reality , it is commonly used to modify a noun. We will analyze this special use based on the meaning of the noun to find out the most frequently-used adverbs as modifiers of nouns. The nouns to be researched include nouns of time and space, classification nouns, quantity nouns or nouns whose grammatical functions have been changed under certain circumstances.
65017|aTiếng Hán|xPhó từ|xDanh từ|2TVĐHHN.
6530 |aAdverb modifies a noun.
6530 |aAdvesb
6530 |aPhó từ tu súc
6530 |aDanh từ
773|tNgôn ngữ và đời sống.|g2015, Số 10 (240).
890|a0|b0|c0|d0
Không tìm thấy biểu ghi nào