Tác giả CN
| Hoàng, Thị Châu. |
Nhan đề
| Thử giải thích cách phân vùng ngữ tộc Nam Á trên cứ liệu hệ thống số đếm /Hoàng Thị Châu. |
Thông tin xuất bản
| 2015 |
Mô tả vật lý
| tr. 3-11 |
Tùng thư
| Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. |
Tóm tắt
| The spreading area of the first four racical numerals moj/ một – “1”, par/hai – “2”, ba – “3”, bốn – “4” is the ground of the AA language family. The remaining numerals from “5” to “10” might be used as a criterion to divide it into branches. The sphere of number “100” [klam] is the center of the AA area. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Areal linguistics |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Center |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Numeral system |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Radical numerals |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ.- 2015, Số 3 (310). |
|
000
| 00000cab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 37593 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 48057 |
---|
008 | 160307s2015 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08667519 |
---|
035 | |a1456418321 |
---|
039 | |a20241129103705|bidtocn|c20160307092959|dngant|y20160307092959|zsvtt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aHoàng, Thị Châu. |
---|
245 | 10|aThử giải thích cách phân vùng ngữ tộc Nam Á trên cứ liệu hệ thống số đếm /|cHoàng Thị Châu. |
---|
260 | |c2015 |
---|
300 | |atr. 3-11 |
---|
362 | 0 |aSố 3 (2015). |
---|
490 | 0 |aViện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. |
---|
520 | |aThe spreading area of the first four racical numerals moj/ một – “1”, par/hai – “2”, ba – “3”, bốn – “4” is the ground of the AA language family. The remaining numerals from “5” to “10” might be used as a criterion to divide it into branches. The sphere of number “100” [klam] is the center of the AA area. |
---|
653 | 0 |aAreal linguistics |
---|
653 | 0 |aCenter |
---|
653 | 0 |aNumeral system |
---|
653 | 0 |aRadical numerals |
---|
773 | |tNgôn ngữ.|g2015, Số 3 (310). |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào