THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI
HANOI UNIVERSITY LIBRARY
Giới thiệu
Đội ngũ cán bộ
Cơ cấu tổ chức
Định hướng phát triển
Tài nguyên và dịch vụ
Lịch sử
Góc thư viện
Ảnh thư viện
Videos thư viện
Nghiệp vụ thư viện
Dịch vụ
Mượn, trả tài liệu
Gia hạn tài liệu
Đặt mượn tài liệu
Đọc tại chỗ
Tư vấn, hỗ trợ thông tin
Cung cấp thông tin theo yêu cầu
Đào tạo người dùng tin
Phòng học nhóm
Tra cứu
Tra cứu đơn giản
Tra cứu nâng cao
Tra cứu toàn văn
Tài liệu theo học phần
Tạp chí
Hỗ trợ
Gửi yêu cầu - Góp ý
HƯỚNG DẪN TRA CỨU TÀI LIỆU
Hướng dẫn - trợ giúp
Hướng dẫn tra cứu tạp chí điện tử
Hỏi đáp nhanh
Tải về
Diễn đàn
Thông tin tài khoản
100
Đăng nhập
Tra cứu đơn giản
Tra cứu nâng cao
Tra cứu toàn văn
Tài liệu theo học phần
Sắp xếp:
Nhan đề
Tác giả
Ký hiệu PL/XG
Năm xuất bản và Nhan đề
Năm xuất bản và Tác giả
Tăng dần
Giảm dần
Dòng
Nội dung
1
1700对近义词语用法对比 = 1700 groups of frequently used Chinese synonyms / 杨寄洲, 贾永芬
北京 : 北京语言文化大学, 2003
1641p. ; 21cm.
2
Ngữ nghĩa và ngữ pháp của “chú ý”, “để ý”, “lưu ý”/ Nguyễn văn Phổ
// Ngôn ngữ và đời sống 2013, Số 12 (218)
2013
tr. 22-27
Up to now, in Vietnamese, synonyms or similar meaning words often are only interpreted form the lexical aspect. In fact, their syntax-semantic characteristics play a crucial role in order to distinguish one word from another. The article discusses the opinion by analyzing syntax-semantic manifestations of “chú ý”, “để ý”, and “lưu ý”.
3
Từ điển giải thích từ đồng nghĩa Tiếng Anh= Defining dictionary of English synonyms / Lê Đức Trọng.
Tp Hồ Chí Minh : NXB Tp Hồ Chí Minh, 1994
648p ; 22cm
Lê, Đức Trọng.
4
คลังคำพ้อง / โสภี สุขเกษม.
Thailand : อักษรเจริญทัศน์ , 2011.
อักษรเจริญทัศน์
1
of 1