THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI
HANOI UNIVERSITY LIBRARY
Giới thiệu
Đội ngũ cán bộ
Cơ cấu tổ chức
Định hướng phát triển
Tài nguyên và dịch vụ
Lịch sử
Góc thư viện
Ảnh thư viện
Videos thư viện
Nghiệp vụ thư viện
Dịch vụ
Mượn, trả tài liệu
Gia hạn tài liệu
Đặt mượn tài liệu
Đọc tại chỗ
Tư vấn, hỗ trợ thông tin
Cung cấp thông tin theo yêu cầu
Đào tạo người dùng tin
Phòng học nhóm
Tra cứu
Tra cứu đơn giản
Tra cứu nâng cao
Tra cứu toàn văn
Tài liệu theo học phần
Tạp chí
Hỗ trợ
Gửi yêu cầu - Góp ý
HƯỚNG DẪN TRA CỨU TÀI LIỆU
Hướng dẫn - trợ giúp
Hướng dẫn tra cứu tạp chí điện tử
Hỏi đáp nhanh
Tải về
Diễn đàn
Thông tin tài khoản
100
Đăng nhập
Tra cứu đơn giản
Tra cứu nâng cao
Tra cứu toàn văn
Tài liệu theo học phần
Sắp xếp:
Nhan đề
Tác giả
Ký hiệu PL/XG
Năm xuất bản và Nhan đề
Năm xuất bản và Tác giả
Tăng dần
Giảm dần
Dòng
Nội dung
1
儿童语言习得理论比较》介绍 / Ben Ambridge;Elena V.M.Lieven;姚岚.
// Language teaching and linguistic studies. 2015, No. 3
// 语言教学与研究 2015, 第3卷
352-355 p.
<正>1.引言自1960年代起,二语习得研究开始萌芽于母语习得,经历了外语教学中的对比分析和学习者错误分析等阶段,现已成为一门有自己研究范围和研究范式的独立学科(Ellis 2008;Gass and Selinker 2008)。由于二语习得研究广泛涉及教育、语言、心理、社会学等众多学科,因此它的研究方法也随着其多学科性不断发展,逐渐形成了一套科学、系统的研究方法。Alison Mackey和Susan M.Gass共同主编的这部《二语习得中的研究方法:
2
韩国学生汉语句长与定、状语复杂度发展研究 = The Development of Chinese Utterance Length and Syntactic complexity of Attributive and Adverbial by Korean Students. / 黄自然; 肖奚强.
// Applied linguistics. 2014, No.2.
2014.
142 p.
<正>论文以汉语小句理论、中介语理论和语言习得理论为指导,在大规模语料统计的基础上,对韩国学生汉语中介语句长及定语、状语复杂度发展情况进行研究,探讨韩国学生汉语中介语系统的特点和规律,从实证研究的角度检验、论证和完善中介语理论。论文的研究内容和结论主要包括三个方面:(1)加深了对汉语句长分布态势的认识。依据汉语语流组织的特点,论文选取"小句"作.
1
of 1