Dòng Nội dung
1
(단 한권으로 끝내는) 고사성어 best / 한자생활연구회 엮음.
서울 : 지식의 샘, 2007.
159 p. : 삽화 ; 19 cm.
한자생활연구회 엮음.


2
Đặc điểm về từ loại của từ ngữ rút gọn trong tiếng Hán hiện đại = Part of speech characteristics of the modern Chinese abbreviations / Hoàng Thanh Hương, Nguyễn Thị Phương. // Tạp chí khoa học ngoại ngữ Số 48/2016.
Hà Nội : Đại học Hà Nội, 2016
tr. 42-50

Chinese Abbreviations (缩略语), referred to as “TNRG” in Vietnamese, are mainly formed by shortening the components of original combinations in order to create lexical units as words and phrases. This article not only introduces shortening methods and structural style of TNRG but also studies characteristics of the part of speech of TNRG from the perspective of forming methods and structural styles based on Yuan Hui, Ruan Xianzhong’s book called “The Dictionary of Abbreviations in modern Chinese” with 7,856 lexical items.

3
Dictionnaire général des sigles / Jean-Pierre Bouscau-Faure.
Paris : Dalloz, 1995.
775 p. : couv. ill. ; 18 cm.



4
5
Kраткий англо-русский технический словарь / А. Е.Десова.
Mосква : "Советская энциклопедия", 1965.
456 с. ; 17 см.