Dòng Nội dung
1
2
“N1中的N2”后槽成分语义特征的互动提取 / 佟悦 // 汉语学习 No.2/2019

tr.105-112

囿限性短语"N1中的N2"通过向N1槽与N2槽输入参数实现短语生成。本文以格式塔心理学、隐喻思维、容器图式、"参照体-目标"构式等为理论支撑,证明"N1中的N2"有两种语义模式:一种为容器与内容物具有不同属性的二元容器构式;另一种为容器与内容物具有相同属性的一元容器构式。N1与N2的依存程度决定N2语义特征的提取方式:当无需参照N1便可得N2语义特征时,以静态独立方式提取;当需要参照N1才能确定N2语义特征时,以依存互动方式提取

3
“赶上”的词义演变研究 / 吕为光 // 汉语学习 ,Chinese Language Learning 2020(06)
中国 : 吉林省延吉市, 2020
p.69-75

According to the semantic map theory, this paper holds that the four meanings of "gan shang" have evolvement relations, among which the meaning of "gan shang" is basis of evolvement, and there are differences between the four meanings in objective-subjective, spatialtemporal and active-passive aspects. In addition, "gan shang" is undergoing the evolution from the time category to the condition category, and its degree of blurring is not complete.


4
5
Áp dụng phương pháp thử nghiệm ngôn ngữ trong nghiên cứu các nét nghĩa của nhóm từ chỉ không gian-khoảng cách trong tiếng Việt và tiếng Anh = Applying linguistic experiment in studying sematic nuances of distant-spacial words / Nguyễn Thị Linh Yên. // Tạp chí khoa học ngoại ngữ Số 25/2010
Hà Nội : Đại học Hà Nội, 2010
tr. 3-12

Bài viết sử dụng phương pháp thử nghiệm ngôn ngữ để phân tích một số nét nghĩa khu biệt của nhóm từ "gần, sát, bên, cạnh", kiểm chứng khả năng sử dụng, kết hợp giữa các từ này với các đơn vị ngôn ngữ khác trong ngữ cảnh. Các kết quả phân tích nét nghĩa khu biệt có thể được sử dụng như những gợi ý đề xuất trong nghiên cứu Việt ngữ hay giảng dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ.