• Bài trích
  • Đối chiếu đại từ nhân xưng tiếng Nhật với tiếng Việt nhằm mục đích dạy /học dịch /

Tác giả CN Vũ, Minh Hiền
Nhan đề Đối chiếu đại từ nhân xưng tiếng Nhật với tiếng Việt nhằm mục đích dạy /học dịch / Vũ Minh Hiền
Mô tả vật lý tr.3-13
Tóm tắt In the Japanese word class system, personal pronouns (addressing pronouns) account for a small number, and have distinctly different usage from Vietnamese personal pronouns. When using Japanese personal pronouns, Vietnamese students encounter a number of difficulties which commonly originate from not only the linguistic-cultural characteristics between the two languages, but also the specific communication styles of Japanese anguage. Therefore, this article clarifies characteristics of personal pronouns in Japanese 1 comparison with Vietnamese, and analyses equivalent types of translation of first-person ronouns from Japanese to Vietnamese, aiming to improve the quality of teaching/learning panese in general and teaching/learning translation in particular. Keywords: personal pronouns, linguistic-cultural characteristics, translation in particular
Tóm tắt Trong hệ thống từ loại của tiếng Nhật đại từ nhân xưng (đại từ xưng hô) chiếm một số lượng khiêm tốn và có cách sử dụng về cơ bản khác với đại từ nhân xưng tiếng Việt. Khi sử dụng đại từ nhân xưng tiếng Nhật sinh viên Việt Nam gặp nhiều khó khăn không chỉ do những đặc điểm ngôn ngữ-văn hóa của hai ngôn ngữ, mà còn do các cách nói mang tính đặc thù của tiếng Nhật gây ra. Bài viết này làm sáng tỏ một số đặc điểm của đại từ nhân xưng tiếng Nhật thông quađối chiếu vi tiếng Việt và phân tích các loại tương đương dịch đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất từ tiếng Nhật sang tiếng Việt, góp phần nâng cao chất lượng dạy/học tiếng Nhật nói chung và dạy/học dịch nói riêng
Thuật ngữ không kiểm soát Linguistic-cultural characteristics
Thuật ngữ không kiểm soát Đặc điểm ngôn ngữ-văn
Thuật ngữ không kiểm soát Personal pronouns
Thuật ngữ không kiểm soát Đại từ nhân xưng
Thuật ngữ không kiểm soát Translation
Thuật ngữ không kiểm soát Tương đương dịch thuật.
Nguồn trích Tạp chí khoa học ngoại ngữ- Số 74/2023
000 00000nab#a2200000ui#4500
00169915
0022
00418657BE4-05E5-4A68-820A-4403EC9F75D4
005202404160952
008081223s2024 vm| vie
0091 0
039|a20240416095238|bmaipt|y20240416094649|zmaipt
0410 |avie
044 |avm
1000 |aVũ, Minh Hiền
24510|aĐối chiếu đại từ nhân xưng tiếng Nhật với tiếng Việt nhằm mục đích dạy /học dịch / |cVũ Minh Hiền
300|atr.3-13
520 |a In the Japanese word class system, personal pronouns (addressing pronouns) account for a small number, and have distinctly different usage from Vietnamese personal pronouns. When using Japanese personal pronouns, Vietnamese students encounter a number of difficulties which commonly originate from not only the linguistic-cultural characteristics between the two languages, but also the specific communication styles of Japanese anguage. Therefore, this article clarifies characteristics of personal pronouns in Japanese 1 comparison with Vietnamese, and analyses equivalent types of translation of first-person ronouns from Japanese to Vietnamese, aiming to improve the quality of teaching/learning panese in general and teaching/learning translation in particular. Keywords: personal pronouns, linguistic-cultural characteristics, translation in particular
520 |aTrong hệ thống từ loại của tiếng Nhật đại từ nhân xưng (đại từ xưng hô) chiếm một số lượng khiêm tốn và có cách sử dụng về cơ bản khác với đại từ nhân xưng tiếng Việt. Khi sử dụng đại từ nhân xưng tiếng Nhật sinh viên Việt Nam gặp nhiều khó khăn không chỉ do những đặc điểm ngôn ngữ-văn hóa của hai ngôn ngữ, mà còn do các cách nói mang tính đặc thù của tiếng Nhật gây ra. Bài viết này làm sáng tỏ một số đặc điểm của đại từ nhân xưng tiếng Nhật thông quađối chiếu vi tiếng Việt và phân tích các loại tương đương dịch đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất từ tiếng Nhật sang tiếng Việt, góp phần nâng cao chất lượng dạy/học tiếng Nhật nói chung và dạy/học dịch nói riêng
6530 |aLinguistic-cultural characteristics
6530 |aĐặc điểm ngôn ngữ-văn
6530 |aPersonal pronouns
6530 |aĐại từ nhân xưng
6530 |aTranslation
6530 |aTương đương dịch thuật.
773 |tTạp chí khoa học ngoại ngữ|gSố 74/2023
890|a0|b0|c1|d2