Tác giả CN
| Phan, Thị Kim Ngân |
Nhan đề
| Từ ngữ biểu thị cảm xúc tiêu dùng trong quảng cáo thực phẩm và đồ uống / Phan Thị Kim Ngân, Phạm Lê Diệu Linh |
Mô tả vật lý
| tr.130 - 157 |
Tóm tắt
| Hiệu quả của nội dung quảng cáo là một trong những yếu tó quan trng nhất ảnh hởng ới sự yêu thch và ý dinh hành vi của người tiêu dùng. Cầm xúc tiu dùn sai nghiệm trước, tong và sau khi sử dụng sản phẩm cũng một phản bắt nguồn từ việc người sử dung tiếp xúc với các quảng cáo. Nhiều nhm cẩm xúc tiê dùng dành cho sản phẩm thực phẩm và các tri nghiệm thực phẩm đã được tim hiểu và xác nhận. Tuy nhiên, có rất ít nghiên cứu xem xt cụ thể các t ngữ biều thi cảm xúc của người tiêu dùng và mức độ ảnh hưởng của các từ ngữ đó lên hành vi của người tiêu dùng. Nghiên cứu thực nghiệm này nhằm mục đích tim hiểu nhóm từ vng thể hiện cảm xúc trong quảng cáo thực phẩm bằng cách phân tích nội dung và chủ đề của các quảng cáo. Nghiên cứu cũng tìm hiểu quan điểm của nhà quảng cáo về từ vựng cảm xúc đã được sử dụng trong quảng cáo và mức độ ảnh hưởng của lớp từ vựng này tới nhận thức và hành vi của người tiêu dùng. Két quả cho thấy có ba chủ để về từ vựng và cách diễn đạt cảm xúc trong quảng cáo thực phẩm: giác quan, tình cảm, và thúc đầy hành vi. Về mặt lý thuyết nghiên cứu này góp phần phát triển kiến thức về cảm xúc tiêu dùng và cung cấp cái nhìn sâu sắc có giá trị về phương pháp và quy trình tạo ra từ vựng cảm xúc. Đóng góp thực tiền của nghiên cứu là đề xuất một danh sách các từ ngữ cảm xúc hữu ích cho quảng cáo thực phẩm |
Tóm tắt
| The effectiveness of advertisement content is one of the most significant factors affecting consumers' affective and behavioral intentions. Consumption emotions which consumers experience before, during and after using a product party derive from their exposure to the advertisement. Various consumption emotions for different food products and experiences have been explored and validated. However, there has been little research that scrutinizes emotional lexicons in advertisements and how these lexicons affect consumer behaviors. This empirical research adopted content and thematic analysis to explore the emotional lexicons used in food and beverage advertisements. The study examined advertisers' perspectives of emotional lexicon and the degree of influence on consumers' perceptions and behaviors. The findings showed that three themes of the emotional words and expressions were used in food and beverage advertisements: sensory, affective, and behavioral evocative. This study made theoretical contributions to the knowledge of consumption emotion and provided valuable insights into the method and process of creating emotional lexicon. It also proposed a working list of emotional lexicons helpful for food and beverage advertising. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Thúc đẩy hành vi |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Đồ uống |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Thực phẩm |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Quảng cáo |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Lexicon |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Từ vựng |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Giác quan |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Cảm xúc |
Tác giả(bs) CN
| Phạm, Lê Diệu Linh |
Nguồn trích
| Tạp chí khoa học ngoại ngữ- Số 76/2023 |
|
000
| 00000nab#a2200000u##4500 |
---|
001 | 69930 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 67F2F143-69D7-4643-9A8C-4C3BE500D2DD |
---|
005 | 202404161616 |
---|
008 | 240416s2023 vm eng |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20240416161654|zmaipt |
---|
041 | 0 |aeng |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aPhan, Thị Kim Ngân |
---|
245 | 10|aTừ ngữ biểu thị cảm xúc tiêu dùng trong quảng cáo thực phẩm và đồ uống / |cPhan Thị Kim Ngân, Phạm Lê Diệu Linh |
---|
300 | |atr.130 - 157 |
---|
520 | |aHiệu quả của nội dung quảng cáo là một trong những yếu tó quan trng nhất ảnh hởng ới sự yêu thch và ý dinh hành vi của người tiêu dùng. Cầm xúc tiu dùn sai nghiệm trước, tong và sau khi sử dụng sản phẩm cũng một phản bắt nguồn từ việc người sử dung tiếp xúc với các quảng cáo. Nhiều nhm cẩm xúc tiê dùng dành cho sản phẩm thực phẩm và các tri nghiệm thực phẩm đã được tim hiểu và xác nhận. Tuy nhiên, có rất ít nghiên cứu xem xt cụ thể các t ngữ biều thi cảm xúc của người tiêu dùng và mức độ ảnh hưởng của các từ ngữ đó lên hành vi của người tiêu dùng. Nghiên cứu thực nghiệm này nhằm mục đích tim hiểu nhóm từ vng thể hiện cảm xúc trong quảng cáo thực phẩm bằng cách phân tích nội dung và chủ đề của các quảng cáo. Nghiên cứu cũng tìm hiểu quan điểm của nhà quảng cáo về từ vựng cảm xúc đã được sử dụng trong quảng cáo và mức độ ảnh hưởng của lớp từ vựng này tới nhận thức và hành vi của người tiêu dùng. Két quả cho thấy có ba chủ để về từ vựng và cách diễn đạt cảm xúc trong quảng cáo thực phẩm: giác quan, tình cảm, và thúc đầy hành vi. Về mặt lý thuyết nghiên cứu này góp phần phát triển kiến thức về cảm xúc tiêu dùng và cung cấp cái nhìn sâu sắc có giá trị về phương pháp và quy trình tạo ra từ vựng cảm xúc. Đóng góp thực tiền của nghiên cứu là đề xuất một danh sách các từ ngữ cảm xúc hữu ích cho quảng cáo thực phẩm |
---|
520 | |aThe effectiveness of advertisement content is one of the most significant factors affecting consumers' affective and behavioral intentions. Consumption emotions which consumers experience before, during and after using a product party derive from their exposure to the advertisement. Various consumption emotions for different food products and experiences have been explored and validated. However, there has been little research that scrutinizes emotional lexicons in advertisements and how these lexicons affect consumer behaviors. This empirical research adopted content and thematic analysis to explore the emotional lexicons used in food and beverage advertisements. The study examined advertisers' perspectives of emotional lexicon and the degree of influence on consumers' perceptions and behaviors. The findings showed that three themes of the emotional words and expressions were used in food and beverage advertisements: sensory, affective, and behavioral evocative. This study made theoretical contributions to the knowledge of consumption emotion and provided valuable insights into the method and process of creating emotional lexicon. It also proposed a working list of emotional lexicons helpful for food and beverage advertising. |
---|
653 | 0 |aThúc đẩy hành vi |
---|
653 | 0 |aĐồ uống |
---|
653 | 0 |aThực phẩm |
---|
653 | 0 |aQuảng cáo |
---|
653 | 0 |aLexicon |
---|
653 | 0 |aTừ vựng |
---|
653 | 0 |aGiác quan |
---|
653 | 0 |aCảm xúc |
---|
700 | 0 |aPhạm, Lê Diệu Linh |
---|
773 | 0 |tTạp chí khoa học ngoại ngữ|gSố 76/2023 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d2 |
---|
| |
|
|
|
|