• Sách
  • 398.95922 NGD
    Đạo làm người trong tục ngữ ca dao Việt Nam /

DDC 398.95922
Tác giả CN Nguyễn, Nghĩa Dân.
Nhan đề Đạo làm người trong tục ngữ ca dao Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân.
Thông tin xuất bản Hà Nội : Nxb.Thanh Niên, 2011.
Mô tả vật lý 334tr. ; 19 cm.
Tùng thư Hội văn nghệ dân gian Việt nam
Tóm tắt Những đặc điểm của tục ngữ ca dao Việt Nam về đạo làm người. Phân loại và nội dung tục ngữ ca dao về đạo làm người. Tục ngữ ca dao được xếp theo chữ cái.
Thuật ngữ chủ đề Ca dao Việt Nam-TVĐHHN
Thuật ngữ chủ đề Tục ngữ Việt Nam-TVĐHHN
Tên vùng địa lý Việt Nam
Từ khóa tự do Đạo làm người.
Từ khóa tự do Ca dao.
Từ khóa tự do Tục ngữ.
Địa chỉ 100TK_Tiếng Việt-VN(1): 000061707
000 00000nam a2200000 a 4500
00121666
0021
00431372
008110913s2011 vm| eng
0091 0
035|a1456382445
035##|a862851257
039|a20241202141310|bidtocn|c|d|y20110913113921|zngant
0410|avie
044|avm
08204|a398.95922|bNGD
090|a398.95922|bNGD
1000 |aNguyễn, Nghĩa Dân.
24510|aĐạo làm người trong tục ngữ ca dao Việt Nam /|cNguyễn Nghĩa Dân.
260|aHà Nội :|bNxb.Thanh Niên,|c2011.
300|a334tr. ;|c19 cm.
490|aHội văn nghệ dân gian Việt nam
520|aNhững đặc điểm của tục ngữ ca dao Việt Nam về đạo làm người. Phân loại và nội dung tục ngữ ca dao về đạo làm người. Tục ngữ ca dao được xếp theo chữ cái.
65007|aCa dao Việt Nam|2TVĐHHN
65007|aTục ngữ Việt Nam|2TVĐHHN
651|aViệt Nam
6530 |aĐạo làm người.
6530 |aCa dao.
6530 |aTục ngữ.
852|a100|bTK_Tiếng Việt-VN|j(1): 000061707
890|a1|b8|c0|d0
Dòng Mã vạch Vị trí Giá sách Ký hiệu PL/XG Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần
1 000061707 TK_Tiếng Việt-VN 398.95922 NGD Sách 1

Không có liên kết tài liệu số nào