• Sách
  • Ký hiệu PL/XG: 398.809597 NGC
    Nhan đề: So sánh ca dao người Việt ở xứ Nghệ và xứ Bắc /

DDC 398.809597
Tác giả CN Nguyễnn, Phương Châm
Nhan đề So sánh ca dao người Việt ở xứ Nghệ và xứ Bắc / Nguyễn Phương Châm
Thông tin xuất bản Hà nội :Văn hoá Thông tin , 2011
Mô tả vật lý 250 tr. ;21cm
Tùng thư Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt Giới thiệu về hai vùng văn hoá xứ Nghệ và xứ Bắc. Sự tương đồng và sự khác biệt giữa ca dao người Việt xứ Nghệ và xứ Bắc.
Thuật ngữ chủ đề Văn học dân gian-Ca dao-Dân tộc Kinh-Việt Nam-TVĐHHN
Tên vùng địa lý Việt nam.
Từ khóa tự do Người Việt.
Từ khóa tự do Dân tộc Kinh.
Từ khóa tự do Văn học dân gian.
Từ khóa tự do Ca dao.
Địa chỉ 100TK_Tiếng Việt-VN(1): 000062729
000 00000cam a2200000 a 4500
00122881
0021
00432638
008111123s2011 vm| vie
0091 0
035|a1456379077
035##|a1083168955
039|a20241202165128|bidtocn|c20111123115449|dngant|y20111123115449|zanhpt
0410 |avie
044|avm
08204|a398.809597|bNGC
090|a398.809597|bNGC
1000 |aNguyễnn, Phương Châm
24510|aSo sánh ca dao người Việt ở xứ Nghệ và xứ Bắc /|cNguyễn Phương Châm
260|aHà nội :|bVăn hoá Thông tin ,|c 2011
300|a250 tr. ;|c21cm
490|aHội văn nghệ dân gian Việt Nam
520|aGiới thiệu về hai vùng văn hoá xứ Nghệ và xứ Bắc. Sự tương đồng và sự khác biệt giữa ca dao người Việt xứ Nghệ và xứ Bắc.
65017|aVăn học dân gian|xCa dao|vDân tộc Kinh|zViệt Nam|2TVĐHHN
651|aViệt nam.
6530 |aNgười Việt.
6530 |aDân tộc Kinh.
6530 |aVăn học dân gian.
6530 |aCa dao.
852|a100|bTK_Tiếng Việt-VN|j(1): 000062729
890|a1|b0|c0|d0
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 000062729 TK_Tiếng Việt-VN 398.809597 NGC Sách 1 Tài liệu chỉ đọc tại Thư viện