• Khoá luận
  • Ký hiệu PL/XG: 495.682 NGN
    Nhan đề: Sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng các động từ phức=

DDC 495.682
Tác giả CN Nguyễn, Thị Thúy Nga.
Nhan đề Sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng các động từ phức=”どうし+終わる。終える”"どうし+上がる。上げる”"動詞+きる”の意味用法の違いについて /Nguyễn Thị Thúy Nga ; ThS. Nghiêm Hồng Vân hướng dẫn.
Thông tin xuất bản Hà Nội :Đại Học Hà Nội,2012.
Mô tả vật lý 38 tr. ;30 cm.
Thuật ngữ chủ đề Ngữ pháp-Động từ-Tiếng Nhật Bản-TVĐHHN.
Từ khóa tự do Ngữ pháp.
Từ khóa tự do Tiếng Nhật Bản.
Từ khóa tự do Động từ.
Tác giả(bs) CN Nghiêm, Hồng Vân.
Địa chỉ 100TK_Kho lưu tổng303007(1): 000069287
000 00000cam a2200000 a 4500
00128343
0026
00438504
008130408s2012 vm| jpn
0091 0
035|a1456402412
035##|a1083175496
039|a20241202163609|bidtocn|c20130408082334|danhpt|y20130408082334|zsvtt
0410 |ajpn
044|avm
08204|a495.682|bNGN
090|a495.682|bNGN
1000 |aNguyễn, Thị Thúy Nga.
24510|aSự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng các động từ phức=|b”どうし+終わる。終える”"どうし+上がる。上げる”"動詞+きる”の意味用法の違いについて /|cNguyễn Thị Thúy Nga ; ThS. Nghiêm Hồng Vân hướng dẫn.
260|a Hà Nội :|bĐại Học Hà Nội,|c2012.
300|a38 tr. ;|c30 cm.
65017|aNgữ pháp|xĐộng từ|xTiếng Nhật Bản|2TVĐHHN.
6530 |aNgữ pháp.
6530 |aTiếng Nhật Bản.
6530 |aĐộng từ.
7000 |aNghiêm, Hồng Vân.
852|a100|bTK_Kho lưu tổng|c303007|j(1): 000069287
890|a1|c1|b0|d2
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 000069287 TK_Kho lưu tổng 495.682 NGN Khoá luận 1 Tài liệu chỉ đọc tại Thư viện