• Sách
  • 915.97 LEH
    Địa danh học Việt Nam /

DDC 915.97
Tác giả CN Lê, Trung Hoa.
Nhan đề Địa danh học Việt Nam / Lê Trung Hoa.
Thông tin xuất bản Hà Nội : Khoa học xã hội, 2006.
Mô tả vật lý 310 tr. ; 21cm
Tùng thư Hội văn nghệ dân gian Việt Nam.
Phụ chú Phụ lục: tr. 243-285. - Thư mục: tr. 287-307
Tóm tắt Phân loại và định nghĩa địa danh. Lược sử địa danh học trên thế giới và ở Việt Nam. Tư liệu nghiên cứu địa danh. Quan hệ giữa địa danh và nhân danh. Các phương thức đặt địa danh Việt Nam. Cấu tạo của địa danh Việt Nam. Qui cách viết hoa địa danh Việt Nam...
Thuật ngữ chủ đề Lịch sử-Nghiên cứu-Địa danh-Việt Nam-TVĐHHN.
Từ khóa tự do Việt Nam.
Từ khóa tự do Nghiên cứu.
Từ khóa tự do Địa danh.
Từ khóa tự do Lịch sử.
Địa chỉ 100TK_Tiếng Việt-VN(1): 000077845
000 00000nam a2200000 a 4500
00130660
0021
00440880
008140303s2006 vm| vie
0091 0
035##|a175776980
039|y20140303112548|zanhpt
0410 |avie
044|avm
08204|a915.97|bLEH
090|a915.97|bLEH
1000 |aLê, Trung Hoa.
24510|aĐịa danh học Việt Nam /|cLê Trung Hoa.
260|aHà Nội :|bKhoa học xã hội,|c2006.
300|a310 tr. ;|c21cm
490|aHội văn nghệ dân gian Việt Nam.
500|aPhụ lục: tr. 243-285. - Thư mục: tr. 287-307
520|aPhân loại và định nghĩa địa danh. Lược sử địa danh học trên thế giới và ở Việt Nam. Tư liệu nghiên cứu địa danh. Quan hệ giữa địa danh và nhân danh. Các phương thức đặt địa danh Việt Nam. Cấu tạo của địa danh Việt Nam. Qui cách viết hoa địa danh Việt Nam...
65017|aLịch sử|xNghiên cứu|xĐịa danh|zViệt Nam|2TVĐHHN.
6530 |aViệt Nam.
6530 |aNghiên cứu.
6530 |aĐịa danh.
6530 |aLịch sử.
852|a100|bTK_Tiếng Việt-VN|j(1): 000077845
890|a1|b2|c0|d0
Dòng Mã vạch Vị trí Giá sách Ký hiệu PL/XG Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần
1 000077845 TK_Tiếng Việt-VN 915.97 LEH Sách 1 Tài liệu chỉ đọc tại Thư viện

Không có liên kết tài liệu số nào