Tác giả CN
| Tô, Minh Thanh |
Nhan đề dịch
| Further about ways to express future in Vietnamese and English. |
Nhan đề
| Bàn thêm về cách thể hiện ý nghĩa tương lai trong tiếng Việt và tiếng Anh / Tô Minh Thanh |
Thông tin xuất bản
| 2013 |
Mô tả vật lý
| tr. 7-14 |
Tùng thư
| Hội Ngôn ngữ học Việt Nam |
Tóm tắt
| The article compares and contrasts ways to express future via the nuclear prediction as a marked structure in Vietnamese and English declarative sentences in order to find out possible similarities and differences between the two languages in question. This is the basis for a number of pieces of advice given to Vietnamese learners of English and non-native learners of Vietnamese, especially those whose mother tongue is English and, in support to their effort to express the varied meanings to future appropriately. |
Thuật ngữ chủ đề
| Ngôn ngữ |
Từ khóa tự do
| Grammatical means |
Từ khóa tự do
| Lexical means |
Từ khóa tự do
| Nuclear prediction |
Từ khóa tự do
| Phương tiện cú pháp |
Từ khóa tự do
| Phương tiện từ vựng |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ và đời sống- 2013, Số 12 (218) |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 30805 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 41029 |
---|
005 | 201812040953 |
---|
008 | 140320s2013 vm| a 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08683409 |
---|
035 | |a1456379680 |
---|
039 | |a20241201155524|bidtocn|c20181204095313|dhuongnt|y20140320105110|zhaont |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aTô, Minh Thanh |
---|
242 | 0 |aFurther about ways to express future in Vietnamese and English.|yeng |
---|
245 | 10|aBàn thêm về cách thể hiện ý nghĩa tương lai trong tiếng Việt và tiếng Anh /|cTô Minh Thanh |
---|
260 | |c2013 |
---|
300 | |atr. 7-14 |
---|
362 | 0 |aVol. 12 (Dec. 2013) |
---|
490 | 0 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam |
---|
520 | |aThe article compares and contrasts ways to express future via the nuclear prediction as a marked structure in Vietnamese and English declarative sentences in order to find out possible similarities and differences between the two languages in question. This is the basis for a number of pieces of advice given to Vietnamese learners of English and non-native learners of Vietnamese, especially those whose mother tongue is English and, in support to their effort to express the varied meanings to future appropriately. |
---|
650 | 07|aNgôn ngữ |
---|
653 | 0 |aGrammatical means |
---|
653 | 0 |aLexical means |
---|
653 | 0 |aNuclear prediction |
---|
653 | 0 |aPhương tiện cú pháp |
---|
653 | 0 |aPhương tiện từ vựng |
---|
773 | |tNgôn ngữ và đời sống|g2013, Số 12 (218) |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Không tìm thấy biểu ghi nào
Không có liên kết tài liệu số nào