• Bài trích
  • Dấu phẩy với nghĩa của câu trong tiếng Việt và tiếng Anh /

Tác giả CN Trần, Thủy Vịnh
Nhan đề dịch Commas and the sentence meaning in Vietnamese and English
Nhan đề Dấu phẩy với nghĩa của câu trong tiếng Việt và tiếng Anh /Trần Thủy Vịnh
Thông tin xuất bản 2013
Mô tả vật lý tr. 15-21
Tùng thư Hội Ngôn ngữ học Việt Nam
Tóm tắt This paper discusses the role of commas in Vietnamese and English, and points out that the sentence meaning can be changed if comma manifestations in the sentence are changed. Also, the presence or absence of commas in a sentence helps the reader to understand the writer’s intention expressed in the text easily, correctly; thus, the writer needs to be more careful when using commas.
Đề mục chủ đề Ngôn ngữ
Thuật ngữ không kiểm soát Nghĩa của câu
Thuật ngữ không kiểm soát Sentence meaning
Nguồn trích Ngôn ngữ và đời sống- 2013, Số 12 (218)
000 00000nab a2200000 a 4500
00130808
0022
00441032
005201812040953
008140320s2013 vm| a 000 0 vie d
0091 0
022|a08683409
035|a1456373355
039|a20241129102420|bidtocn|c20181204095342|dhuongnt|y20140320111600|zngant
0410 |avie
044|avm
1000 |aTrần, Thủy Vịnh
2420 |aCommas and the sentence meaning in Vietnamese and English|yeng
24510|aDấu phẩy với nghĩa của câu trong tiếng Việt và tiếng Anh /|cTrần Thủy Vịnh
260|c2013
300|atr. 15-21
3620 |aVol. 12 (Dec. 2013)
4900 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam
520|aThis paper discusses the role of commas in Vietnamese and English, and points out that the sentence meaning can be changed if comma manifestations in the sentence are changed. Also, the presence or absence of commas in a sentence helps the reader to understand the writer’s intention expressed in the text easily, correctly; thus, the writer needs to be more careful when using commas.
65007|aNgôn ngữ
6530 |aNghĩa của câu
6530 |aSentence meaning
773|tNgôn ngữ và đời sống|g2013, Số 12 (218)
890|a0|b0|c0|d0

Không có liên kết tài liệu số nào