• Bài trích
  • Nhan đề: Ngữ nghĩa và ngữ pháp của “chú ý”, “để ý”, “lưu ý”/

Tác giả CN Nguyễn, Văn Phổ
Nhan đề dịch On grammar and meaning of “chú ý”, “để ý”, “lưu ý”
Nhan đề Ngữ nghĩa và ngữ pháp của “chú ý”, “để ý”, “lưu ý”/ Nguyễn văn Phổ
Thông tin xuất bản 2013
Mô tả vật lý tr. 22-27
Tùng thư Hội Ngôn ngữ học Việt Nam
Tóm tắt Up to now, in Vietnamese, synonyms or similar meaning words often are only interpreted form the lexical aspect. In fact, their syntax-semantic characteristics play a crucial role in order to distinguish one word from another. The article discusses the opinion by analyzing syntax-semantic manifestations of “chú ý”, “để ý”, and “lưu ý”.
Thuật ngữ chủ đề Ngôn ngữ
Từ khóa tự do Synonyms
Từ khóa tự do Từ đồng nghĩa
Nguồn trích Ngôn ngữ và đời sống- 2013, Số 12 (218)
000 00000nab a2200000 a 4500
00130812
0022
00441036
005201812040954
008140320s2013 vm| a 000 0 vie d
0091 0
022|a08683409
035|a1456417639
039|a20241130083853|bidtocn|c20181204095417|dhuongnt|y20140320140316|zhangctt
0410 |avie
044|avm
1000 |aNguyễn, Văn Phổ
2420 |aOn grammar and meaning of “chú ý”, “để ý”, “lưu ý”|yeng
24510|aNgữ nghĩa và ngữ pháp của “chú ý”, “để ý”, “lưu ý”/|cNguyễn văn Phổ
260|c2013
300|atr. 22-27
3620 |aVol. 12 (Dec. 2013)
4900 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam
520|aUp to now, in Vietnamese, synonyms or similar meaning words often are only interpreted form the lexical aspect. In fact, their syntax-semantic characteristics play a crucial role in order to distinguish one word from another. The article discusses the opinion by analyzing syntax-semantic manifestations of “chú ý”, “để ý”, and “lưu ý”.
65007|aNgôn ngữ
6530 |aSynonyms
6530 |aTừ đồng nghĩa
773|tNgôn ngữ và đời sống|g2013, Số 12 (218)
890|a0|b0|c0|d0
Không tìm thấy biểu ghi nào