Tác giả CN
| Hoàng, Thị Băng Tâm |
Nhan đề dịch
| Social addressing in Chinese and the changes in addressing term since the Chinese open-door policy till now. |
Nhan đề
| Xưng hô xã hội trong tiếng Hán và sự thay đổi xưng hô từ khi Trung Quốc tiến hang cải cách mở cửa đến nay/Hoàng Thị Băng Tâm |
Thông tin xuất bản
| 2014 |
Mô tả vật lý
| tr. 47-52 |
Tùng thư
| Hội Ngôn ngữ học Việt Nam |
Tóm tắt
| Social addressing is the method of addressing between non – relative people or people without legal marriage. Social addressing is an opne and ever – changing system. Since the open – door policy, social addressing in Chinese has had many changes: reusing the old addressing terms, the appearance of new ones, the stretching and narrowing sown the scope of several other terms. This article focuses on reviewing the features of social terms in Chinese and the changes in addressing terms since the Chinese open-door policy till now. |
Đề mục chủ đề
| Ngôn ngữ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Chinese |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Xưng hô |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Hán |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Addressing |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Social addressing |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Xưng hô xã hội |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ và đời sống- 2014, Số 2 (220) |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 31103 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 41365 |
---|
005 | 201812041024 |
---|
008 | 140514s2014 vm| a 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08683409 |
---|
035 | |a1456412300 |
---|
039 | |a20241129171459|bidtocn|c20181204102415|dhuongnt|y20140514114539|zsvtt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aHoàng, Thị Băng Tâm |
---|
242 | 0 |aSocial addressing in Chinese and the changes in addressing term since the Chinese open-door policy till now.|yeng |
---|
245 | 10|aXưng hô xã hội trong tiếng Hán và sự thay đổi xưng hô từ khi Trung Quốc tiến hang cải cách mở cửa đến nay/|cHoàng Thị Băng Tâm |
---|
260 | |c2014 |
---|
300 | |atr. 47-52 |
---|
362 | 0 |aSố 2 (2014) |
---|
362 | 0 |aVol. 2 (Feb. 2014) |
---|
490 | 0 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam |
---|
520 | |aSocial addressing is the method of addressing between non – relative people or people without legal marriage. Social addressing is an opne and ever – changing system. Since the open – door policy, social addressing in Chinese has had many changes: reusing the old addressing terms, the appearance of new ones, the stretching and narrowing sown the scope of several other terms. This article focuses on reviewing the features of social terms in Chinese and the changes in addressing terms since the Chinese open-door policy till now. |
---|
650 | 17|aNgôn ngữ |
---|
653 | 0 |aChinese |
---|
653 | 0 |aXưng hô |
---|
653 | 0 |aTiếng Hán |
---|
653 | 0 |aAddressing |
---|
653 | 0 |aSocial addressing |
---|
653 | 0 |aXưng hô xã hội |
---|
773 | |tNgôn ngữ và đời sống|g2014, Số 2 (220) |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào