- Bài trích
- Nhan đề: Quan hệ nguyên nhân trong câu ghép tiếng Việt./
Tác giả CN
| Hoàng, Thị Thanh Huyền. |
Nhan đề dịch
| The causal relationship in Vietnamese compound sentences. |
Nhan đề
| Quan hệ nguyên nhân trong câu ghép tiếng Việt./ Hoàng Thị Thanh Huyền. |
Thông tin xuất bản
| 2014. |
Mô tả vật lý
| tr. 31-38. |
Tùng thư
| Hội Ngôn ngữ học Việt Nam. |
Tóm tắt
| Compound sentences are featured with their complex structures (with two or more independent clauses) and the semantic relations between clauses, including causal one. This has been mentioned in traditional and functional grammar researches. In general, they have provided a new approach for further research. Based on theoretical foundation of compound sentences, this writing aims to investigate some forms of semantic relation in Vietnamese compound sentences in terms of: the appearance of favorite means, the subjectivity and objectivity, and the complex levels. |
Thuật ngữ chủ đề
| Ngôn ngữ-Ngữ pháp |
Từ khóa tự do
| Câu ghép |
Từ khóa tự do
| Quan hệ nhân quả. |
Từ khóa tự do
| Câu ghép nguyên nhân. |
Từ khóa tự do
| Causal clause. |
Từ khóa tự do
| Clausal relation. |
Từ khóa tự do
| Clauses. |
Từ khóa tự do
| Compound sentences. |
Từ khóa tự do
| Mệnh đề. |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ và đời sống- 2014, Số 3 (221). |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 31121 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 41385 |
---|
005 | 201812041034 |
---|
008 | 140515s2014 vm| a 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08683409 |
---|
035 | |a1456390404 |
---|
039 | |a20241201150624|bidtocn|c20181204103435|dhuongnt|y20140515155721|zngant |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aHoàng, Thị Thanh Huyền. |
---|
242 | 0 |aThe causal relationship in Vietnamese compound sentences.|yeng |
---|
245 | 10|aQuan hệ nguyên nhân trong câu ghép tiếng Việt./|cHoàng Thị Thanh Huyền. |
---|
260 | |c2014. |
---|
300 | |atr. 31-38. |
---|
362 | 0 |aSố 3 (2014). |
---|
362 | 0 |aVol. 3 (Mar. 2014) |
---|
490 | 0 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam. |
---|
520 | |aCompound sentences are featured with their complex structures (with two or more independent clauses) and the semantic relations between clauses, including causal one. This has been mentioned in traditional and functional grammar researches. In general, they have provided a new approach for further research. Based on theoretical foundation of compound sentences, this writing aims to investigate some forms of semantic relation in Vietnamese compound sentences in terms of: the appearance of favorite means, the subjectivity and objectivity, and the complex levels. |
---|
650 | 17|aNgôn ngữ|xNgữ pháp |
---|
653 | 0 |aCâu ghép |
---|
653 | 0 |aQuan hệ nhân quả. |
---|
653 | 0 |aCâu ghép nguyên nhân. |
---|
653 | 0 |aCausal clause. |
---|
653 | 0 |aClausal relation. |
---|
653 | 0 |aClauses. |
---|
653 | 0 |aCompound sentences. |
---|
653 | 0 |aMệnh đề. |
---|
773 | |tNgôn ngữ và đời sống|g2014, Số 3 (221). |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|