Tác giả CN
| Lã Thị Thanh Mai. |
Nhan đề dịch
| Addressing by people’s job title and occupation in Korean language (with reference to Vietnamese equivalent). |
Nhan đề
| Xưng hô bằng danh từ chỉ chức vụ, nghề nghiệp trong tiếng Hàn (Có liên hệ với tiếng Việt)./Lã Thị Thanh Mai. |
Thông tin xuất bản
| 2014. |
Mô tả vật lý
| tr. 39-45. |
Tùng thư
| Hội Ngôn ngữ học Việt Nam. |
Tóm tắt
| In this research, we indicate 5 typical means of addressing people by job title and occupation in Korean language in accordance with their honorific level. Besides, we also introduce some other addressing ways by educational degree and social rank, which are widely used in Korean society. Finally, we give a list of addressing nouns of job title and occupation combined with the suffix 님/ nim normally indicating respect. It can be seen that addressing by job title and occupation is more popularly used in Korean languages than in Vietnamese language. These expressions are frequently used in working places in Korea. |
Đề mục chủ đề
| Ngôn ngữ--Từ vựng. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Hàn. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Addressing by occupation. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Addressing by title. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Addressing noun. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Danh xưng. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Việt. |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ và đời sống- 2014, Số 3 (221). |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 31122 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 41386 |
---|
005 | 201812041035 |
---|
008 | 140515s2014 vm| a 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08683409 |
---|
035 | |a1456415746 |
---|
039 | |a20241201151727|bidtocn|c20181204103502|dhuongnt|y20140515160051|zhaont |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aLã Thị Thanh Mai. |
---|
242 | 0 |aAddressing by people’s job title and occupation in Korean language (with reference to Vietnamese equivalent).|yeng |
---|
245 | 10|aXưng hô bằng danh từ chỉ chức vụ, nghề nghiệp trong tiếng Hàn (Có liên hệ với tiếng Việt)./|cLã Thị Thanh Mai. |
---|
260 | |c2014. |
---|
300 | |atr. 39-45. |
---|
362 | 0 |aSố 3 (2014). |
---|
362 | 0 |aVol. 3 (Mar. 2014) |
---|
490 | 0 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam. |
---|
520 | |aIn this research, we indicate 5 typical means of addressing people by job title and occupation in Korean language in accordance with their honorific level. Besides, we also introduce some other addressing ways by educational degree and social rank, which are widely used in Korean society. Finally, we give a list of addressing nouns of job title and occupation combined with the suffix 님/ nim normally indicating respect. It can be seen that addressing by job title and occupation is more popularly used in Korean languages than in Vietnamese language. These expressions are frequently used in working places in Korea. |
---|
650 | 17|aNgôn ngữ|xTừ vựng. |
---|
653 | 0 |aTiếng Hàn. |
---|
653 | 0 |aAddressing by occupation. |
---|
653 | 0 |aAddressing by title. |
---|
653 | 0 |aAddressing noun. |
---|
653 | 0 |aDanh xưng. |
---|
653 | 0 |aTiếng Việt. |
---|
773 | |tNgôn ngữ và đời sống|g2014, Số 3 (221). |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|