Tác giả CN
| Vũ, Thành Công. |
Nhan đề
| Trật tự từ trong câu hỏi tiếng Nga (Có đối chiếu với tiếng Việt) = Word order in interrogative sentence in Russian laguage (contrastive analysis with Vietnamese) /Vũ, Thành Công. |
Thông tin xuất bản
| 2014. |
Mô tả vật lý
| tr. 31-41 |
Tùng thư
| Trường Đại học Hà Nội. |
Tóm tắt
| Dựa theo mục đích thông báo câu chia ra thành câu kể, câu hỏi và câu mệnh lệnh. Mỗi loại câu trên có những đặc điểm riêng về hình thái, ngữ nghĩa và ngữ dụng. Trật tự từ có ý nghĩa quan trọng trong việc thể hiện các đặc điểm đó. Trật tự từ trong tiếng Nga, đặc biệt là trong câu hỏi tiếng Nga, cũng vậy, có những đặc điểm riêng. Bài viết này nghiên cứu trật tự từ trong câu hỏi dùng ngữ điệu, trong câu hỏi có dùng các từ và trong câu hỏi có dùng các trợ từ. Kết quả nghiên cứu cho thấy: ở các tiểu loại câu hỏi trên, trật tự từ cùng với các phương tiện khác đóng vai trò quan trọng trọng việc thể hiện tình thái hỏi. Cách thức thể hiện tình thái hỏi ở tiếng Nga và tiếng Việt cũng có những đặc điểm riêng biệt. |
Tóm tắt
| Sentences can be divided into declarative, interrogative and imperative. Each type of them has its own formal, semantic and pragmatic virtues. Word order invariably plays an important role in those aforementioned functions. Word order in Russian has its own feature. In this article word order in some types of Russian interrogative sentences have been studied in comparison with their Vietnamese counterparts. Some results have demonstrated that word order and other means play a crucial role in clarifying the interrogative functions and pointed out some discrepancies between the two languages in such respects. |
Đề mục chủ đề
| Ngôn ngữ--Tiếng Nga--Nghiên cứu--TVĐHHN |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Nga |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Trật tự từ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Nga ngữ học |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Câu hỏi |
Nguồn trích
| Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ- 2014, Số 38 |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 31149 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 41419 |
---|
005 | 202303131047 |
---|
008 | 230313s2014 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a18592503 |
---|
035 | |a1456408758 |
---|
039 | |a20241202171509|bidtocn|c20230313104744|dhuongnt|y20140516153725|zhangctt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aVũ, Thành Công. |
---|
245 | 10|aTrật tự từ trong câu hỏi tiếng Nga (Có đối chiếu với tiếng Việt) = Word order in interrogative sentence in Russian laguage (contrastive analysis with Vietnamese) /|cVũ, Thành Công. |
---|
260 | |c2014. |
---|
300 | |atr. 31-41 |
---|
362 | 0 |aSố 38 (2014). |
---|
362 | 0 |aVol. 38 (Mar. 2014) |
---|
490 | 0 |aTrường Đại học Hà Nội. |
---|
520 | |aDựa theo mục đích thông báo câu chia ra thành câu kể, câu hỏi và câu mệnh lệnh. Mỗi loại câu trên có những đặc điểm riêng về hình thái, ngữ nghĩa và ngữ dụng. Trật tự từ có ý nghĩa quan trọng trong việc thể hiện các đặc điểm đó. Trật tự từ trong tiếng Nga, đặc biệt là trong câu hỏi tiếng Nga, cũng vậy, có những đặc điểm riêng. Bài viết này nghiên cứu trật tự từ trong câu hỏi dùng ngữ điệu, trong câu hỏi có dùng các từ và trong câu hỏi có dùng các trợ từ. Kết quả nghiên cứu cho thấy: ở các tiểu loại câu hỏi trên, trật tự từ cùng với các phương tiện khác đóng vai trò quan trọng trọng việc thể hiện tình thái hỏi. Cách thức thể hiện tình thái hỏi ở tiếng Nga và tiếng Việt cũng có những đặc điểm riêng biệt. |
---|
520 | |aSentences can be divided into declarative, interrogative and imperative. Each type of them has its own formal, semantic and pragmatic virtues. Word order invariably plays an important role in those aforementioned functions. Word order in Russian has its own feature. In this article word order in some types of Russian interrogative sentences have been studied in comparison with their Vietnamese counterparts. Some results have demonstrated that word order and other means play a crucial role in clarifying the interrogative functions and pointed out some discrepancies between the two languages in such respects. |
---|
650 | 17|aNgôn ngữ|xTiếng Nga|xNghiên cứu|2TVĐHHN |
---|
653 | 0 |aTiếng Nga |
---|
653 | 0 |aTrật tự từ |
---|
653 | 0 |aNga ngữ học |
---|
653 | 0 |aCâu hỏi |
---|
773 | |tTạp chí Khoa học Ngoại ngữ|g2014, Số 38 |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|