Tác giả CN
| 吴, 琦. |
Nhan đề dịch
| Những vấn đề lớn trong quá trình vận chuyển nước thời nhà Thanh: lượng nước hạn chế,hệ thống sông ngòi, đất đai phù hợp. |
Nhan đề
| 清代漕运行程中重大问题:漕限、江程、土宜 / 吴琦. |
Thông tin xuất bản
| 武汉 :华中师范大学学报编辑部,2013. |
Mô tả vật lý
| tr. 117 - 124. |
Tùng thư
| 华中师范大学 |
Tóm tắt
| 漕运行程是整个漕事活动最重要的组成部分,也是朝廷着力最大、耗时最长、费资最多的环节,而清代漕运行程中的漕限、水程、土宜诸问题集中地反映清代漕运中的重大问题,即秩序、成本以及漕运与社会的交涉。清廷对于漕运各个环节的期限都做了十分具体的规定,并制定了一系列配套规制,漕限不仅维持漕船的有序行进与漕粮抵京,更重要的是保证每年周而复始的漕运秩序,秩序之于王朝的意义在漕运事务中体现无遗;清代漕运无论是江程抑或河程,"险隘处所"在在皆有,由此所导致的直接后果是漕运的高成本,集权政治具有强大的资源调配效能,但是其所造成的社会性消耗也是巨大的;而漕船附载"土宜"意在解决漕运人员的生计问题,但客观上引发了漕运人员沿途的商业贸易活动,并将漕运活动推入长江中下游尤其是运河一线的商业链条中,成为沟通南北物质交流的重要渠道。在社会变迁中,国家事务必然与社会发生深度的交涉与互动。 |
Thuật ngữ chủ đề
| Hệ thống giao thông-Đường thủy-Nhà Thanh-Trung Quốc-TVĐHHN |
Từ khóa tự do
| 漕运. |
Từ khóa tự do
| 清代 |
Từ khóa tự do
| 土宜. |
Từ khóa tự do
| 江程. |
Từ khóa tự do
| 漕运行程. |
Từ khóa tự do
| 漕限. |
Từ khóa tự do
| Lịch sử Trung Quốc |
Từ khóa tự do
| Nhà Thanh |
Từ khóa tự do
| Đường thủy |
Từ khóa tự do
| Hệ thống giao thông |
Từ khóa tự do
| Triều đại |
Nguồn trích
| Journal of Central China Normal University. Philosophy and social sciences.- 2013, Vol. 52. |
Nguồn trích
| 华中师范大学学报. 哲学社会科学版- 2013, 第52卷 |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 31473 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 41794 |
---|
005 | 201812041110 |
---|
008 | 140619s2013 ch| chi |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a10002456 |
---|
035 | |a1456389903 |
---|
039 | |a20241130103239|bidtocn|c20181204111058|dhuongnt|y20140619100930|zhaont |
---|
041 | 0 |achi |
---|
044 | |ach |
---|
100 | 0 |a吴, 琦. |
---|
242 | 0 |aNhững vấn đề lớn trong quá trình vận chuyển nước thời nhà Thanh: lượng nước hạn chế,hệ thống sông ngòi, đất đai phù hợp.|yvie |
---|
245 | 10|a清代漕运行程中重大问题:漕限、江程、土宜 /|c吴琦. |
---|
260 | |a武汉 :|b华中师范大学学报编辑部,|c2013. |
---|
300 | |atr. 117 - 124. |
---|
362 | 0 |aVol. 52, No. 5 (Sep. 2013) |
---|
490 | 0 |a华中师范大学 |
---|
520 | |a漕运行程是整个漕事活动最重要的组成部分,也是朝廷着力最大、耗时最长、费资最多的环节,而清代漕运行程中的漕限、水程、土宜诸问题集中地反映清代漕运中的重大问题,即秩序、成本以及漕运与社会的交涉。清廷对于漕运各个环节的期限都做了十分具体的规定,并制定了一系列配套规制,漕限不仅维持漕船的有序行进与漕粮抵京,更重要的是保证每年周而复始的漕运秩序,秩序之于王朝的意义在漕运事务中体现无遗;清代漕运无论是江程抑或河程,"险隘处所"在在皆有,由此所导致的直接后果是漕运的高成本,集权政治具有强大的资源调配效能,但是其所造成的社会性消耗也是巨大的;而漕船附载"土宜"意在解决漕运人员的生计问题,但客观上引发了漕运人员沿途的商业贸易活动,并将漕运活动推入长江中下游尤其是运河一线的商业链条中,成为沟通南北物质交流的重要渠道。在社会变迁中,国家事务必然与社会发生深度的交涉与互动。 |
---|
650 | 17|aHệ thống giao thông|xĐường thủy|xNhà Thanh|zTrung Quốc|2TVĐHHN |
---|
653 | 0 |a漕运. |
---|
653 | 0 |a清代 |
---|
653 | 0 |a土宜. |
---|
653 | 0 |a江程. |
---|
653 | 0 |a漕运行程. |
---|
653 | 0 |a漕限. |
---|
653 | 0 |aLịch sử Trung Quốc |
---|
653 | 0 |aNhà Thanh |
---|
653 | 0 |aĐường thủy |
---|
653 | 0 |aHệ thống giao thông |
---|
653 | 0 |aTriều đại |
---|
773 | |tJournal of Central China Normal University. Philosophy and social sciences.|g2013, Vol. 52. |
---|
773 | |t华中师范大学学报. 哲学社会科学版|g2013, 第52卷 |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|