Tác giả CN
| 黄, 彩玉. |
Nhan đề dịch
| The experimental phonetics analysis on ambiguity in semantic sentences of the character "Dou (都)". |
Nhan đề dịch
| Thực hiện đánh giá,phân tích ngôn ngữ học của chữ ”都“trong câu nói nước đôi. |
Nhan đề
| “都”字语义歧义句的实验语音学分析/ 黄彩玉 |
Thông tin xuất bản
| 北京 :北京语言大学语言研究所,2013. |
Mô tả vật lý
| tr. 91-96. |
Tóm tắt
| Chinese "dou" sentences can be ambiguous and such ambiguity usually can be cleared up by speech means. Investigating the ambigating the ambiguous sentences with the same character "dou" through phonetics experiment, and in the change of three factors of the highlighted parts of fundamental frequency, duration and sound intensity, we can define relatively consistent regularity and tendency which allow the receiver to correctly perceive the information in most cases with using verbal language. Also such ambiguity can be cleared up by speechs means. Also in th form of pronounciation, dou2 is not stable, generally weaker than dou1 and stronger than dou3 , thereby reflect the dual character in grammatical transition phase. |
Tóm tắt
| 声学实验证明,确定句义下"都"字语义歧义句中"都"所强调部分的基频、时长和音强三方面要素的变化具有比较一致的倾向性和规律,听辨实验则说明,这些倾向性在有声语言使用的大多数情况下能让信息接收者正确地感知。"都"的此类歧义是一种可以通过语音手段得到消解的歧义。在语音形式上,都2不太稳定,比"都1"弱,比"都3"强,体现出处于语法化过渡阶段的两面性。 |
Thuật ngữ chủ đề
| Ngôn ngữ-Ngữ âm-Tiếng Trung Quốc-TVĐHHN |
Từ khóa tự do
| Accent |
Từ khóa tự do
| Grammaticalization |
Từ khóa tự do
| 语法化 |
Từ khóa tự do
| 重音 |
Từ khóa tự do
| Đặc điểm khác biệt |
Từ khóa tự do
| Distinctive fearture |
Từ khóa tự do
| Giọng |
Từ khóa tự do
| Ngữ pháp hóa |
Từ khóa tự do
| 区别特征 |
Nguồn trích
| Language teaching and linguistic studies.- 2013, Vol. 5 (163). |
Nguồn trích
| 语言教学与研究- 2013, 第5卷 (163) |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 31538 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 41859 |
---|
005 | 201812041404 |
---|
008 | 140620s2013 ch| chi |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a02579448 |
---|
035 | |a1456402380 |
---|
039 | |a20241129094805|bidtocn|c20181204140454|dhuongnt|y20140620114826|zngant |
---|
041 | 0 |achi |
---|
044 | |ach |
---|
100 | 0 |a黄, 彩玉. |
---|
242 | 0 |aThe experimental phonetics analysis on ambiguity in semantic sentences of the character "Dou (都)".|yeng |
---|
242 | 0 |aThực hiện đánh giá,phân tích ngôn ngữ học của chữ ”都“trong câu nói nước đôi. |
---|
245 | 10|a“都”字语义歧义句的实验语音学分析/|c黄彩玉 |
---|
260 | |a北京 :|b北京语言大学语言研究所,|c2013. |
---|
300 | |atr. 91-96. |
---|
362 | 0 |aVol. 5 (Sep. 2013) |
---|
520 | |aChinese "dou" sentences can be ambiguous and such ambiguity usually can be cleared up by speech means. Investigating the ambigating the ambiguous sentences with the same character "dou" through phonetics experiment, and in the change of three factors of the highlighted parts of fundamental frequency, duration and sound intensity, we can define relatively consistent regularity and tendency which allow the receiver to correctly perceive the information in most cases with using verbal language. Also such ambiguity can be cleared up by speechs means. Also in th form of pronounciation, dou2 is not stable, generally weaker than dou1 and stronger than dou3 , thereby reflect the dual character in grammatical transition phase. |
---|
520 | |a声学实验证明,确定句义下"都"字语义歧义句中"都"所强调部分的基频、时长和音强三方面要素的变化具有比较一致的倾向性和规律,听辨实验则说明,这些倾向性在有声语言使用的大多数情况下能让信息接收者正确地感知。"都"的此类歧义是一种可以通过语音手段得到消解的歧义。在语音形式上,都2不太稳定,比"都1"弱,比"都3"强,体现出处于语法化过渡阶段的两面性。 |
---|
650 | 17|aNgôn ngữ|xNgữ âm|zTiếng Trung Quốc|2TVĐHHN |
---|
653 | 0 |aAccent |
---|
653 | 0 |aGrammaticalization |
---|
653 | 0 |a语法化 |
---|
653 | 0 |a重音 |
---|
653 | 0 |aĐặc điểm khác biệt |
---|
653 | 0 |aDistinctive fearture |
---|
653 | 0 |aGiọng |
---|
653 | 0 |aNgữ pháp hóa |
---|
653 | 0 |a区别特征 |
---|
773 | |tLanguage teaching and linguistic studies.|g2013, Vol. 5 (163). |
---|
773 | |t语言教学与研究|g2013, 第5卷 (163) |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|