Tác giả CN
| Nghiêm, Thị Thu Hương. |
Nhan đề
| Bước đầu khảo sát các yếu tố ảnh hưởng tới ý nghĩa thể của chỉ tố ~ 었 trong tiếng Hàn = The initial investigation of the factors afecting the aspect semantics of the deixis ~ 었 in Korean language /Nghiêm Thị Thu Hương. |
Thông tin xuất bản
| 2013. |
Mô tả vật lý
| tr. 15 - 20. |
Tùng thư
| Trường Đại học Hà Nội. |
Tóm tắt
| ~었 in Korean language is often used to describe an event that happens and finishes before a point in time. The present paper enunciates the role of ~ 었 as tense modifier in marking the past tense of Korean verbs and suggests that predicates, modifiers, adverbials and context do have influence on the aspectual meaning of ~었.” |
Tóm tắt
| “Thông thường, chỉ tố ~었 trong tiếng Hàn diễn tả một sự việc đã diễn ra và kết thúc trước một điểm mốc nào đó. Nghiên cứu này một lần nữa làm sáng tỏ vai trò của hình thái tố bổ trợ thời của động từ ở chỉ tố ~ 었 trong việc đánh dấu thời quá khứ tiếng Hàn, đồng thời kết luận vị từ, bổ ngữ, trạng ngữ và ngữ cảnh luôn có ảnh hưởng tới ý nghĩa thể của ~었. |
Đề mục chủ đề
| Ngôn ngữ--Nghiên cứu--TVĐHHN |
Đề mục chủ đề
| Tiếng Trung Quốc--Giao tiếp--TVĐHHN. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Ngữ pháp. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng hàn Quốc. |
Nguồn trích
| Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ- Số 35/2013 |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 31576 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 41900 |
---|
005 | 202205301540 |
---|
008 | 140624s2013 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a18592503. |
---|
035 | |a1456418074 |
---|
039 | |a20241129131719|bidtocn|c20220530154043|dhuongnt|y20140624100215|zhangctt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aNghiêm, Thị Thu Hương. |
---|
245 | 10|aBước đầu khảo sát các yếu tố ảnh hưởng tới ý nghĩa thể của chỉ tố ~ 었 trong tiếng Hàn = The initial investigation of the factors afecting the aspect semantics of the deixis ~ 었 in Korean language /|cNghiêm Thị Thu Hương. |
---|
260 | |c2013. |
---|
300 | |atr. 15 - 20. |
---|
362 | 0 |aSố 35 (2013). |
---|
362 | 0 |aVol. 38 (Mar. 2014) |
---|
490 | 0 |aTrường Đại học Hà Nội. |
---|
520 | |a~었 in Korean language is often used to describe an event that happens and finishes before a point in time. The present paper enunciates the role of ~ 었 as tense modifier in marking the past tense of Korean verbs and suggests that predicates, modifiers, adverbials and context do have influence on the aspectual meaning of ~었.” |
---|
520 | |a“Thông thường, chỉ tố ~었 trong tiếng Hàn diễn tả một sự việc đã diễn ra và kết thúc trước một điểm mốc nào đó. Nghiên cứu này một lần nữa làm sáng tỏ vai trò của hình thái tố bổ trợ thời của động từ ở chỉ tố ~ 었 trong việc đánh dấu thời quá khứ tiếng Hàn, đồng thời kết luận vị từ, bổ ngữ, trạng ngữ và ngữ cảnh luôn có ảnh hưởng tới ý nghĩa thể của ~었. |
---|
650 | 17|aNgôn ngữ|xNghiên cứu|2TVĐHHN |
---|
650 | 17|aTiếng Trung Quốc|xGiao tiếp|2TVĐHHN. |
---|
653 | 0 |aNgữ pháp. |
---|
653 | 0 |aTiếng hàn Quốc. |
---|
773 | |tTạp chí Khoa học Ngoại ngữ|gSố 35/2013 |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|