Tác giả CN
| Bùi, Nguyễn Thụy Vy. |
Nhan đề
| Tổng quan về nghiên cứu tục ngữ Hán-Việt /Bùi Nguyễn Thụy Vy, Bành Sảng. |
Thông tin xuất bản
| 2012. |
Mô tả vật lý
| tr. 28-35 |
Tùng thư
| Trường Đại học Hà Nội. |
Tóm tắt
| This symbol in language system, saying a few words to reflect the language very much in the form of information, concise is its advantage. It is a popular and widely popular stereotypes statement, mostly created by the working people, involved in all aspects of life, reflecting the people s life experiences and aspirations. Research article saying a comprehensive review, from the slang Definition, nature and extent of saying, sayings and slang meaning of the grammatical structure and summarized. |
Tóm tắt
| Tục ngữ là một đơn vị ngôn ngữ với cấu trúc ngắn gọn, tương đối ổn định, súc tích, giàu hình ảnh, đúc kết kinh nghiệm, tri thức dân gian của một dân tộc, do nhân dân lao động sáng tạo và được lưu truyền qua nhiều thế hệ. Ở bài viết này, chúng tôi hệ thống và tổng kết một số nhận định, quan điểm của học giả Việt Nam, Trung Quốc về vấn đề tục ngữ trên các phương diện khái niệm, phạm vi, tính chất, cấu trúc và ngữ nghĩa. |
Đề mục chủ đề
| Ngôn ngữ--Tục ngữ--Nghiên cứu--TVĐHHN |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Grammatical structure. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Semantic. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Cấu trúc ngữ pháp. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Hán - Việt. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Bản chất và phạm vi. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Nature and scope. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tục ngữ Hán - Việt. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tục ngữ. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Ngữ nghĩa. |
Tác giả(bs) CN
| Bành, Sảng. |
Nguồn trích
| Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ- 2014, Số 33. |
|
000
| 00000cab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 31584 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 41908 |
---|
008 | 140624s2012 vm| chi |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a18592503 |
---|
035 | |a1456408877 |
---|
039 | |a20241130161139|bidtocn|c20140624104040|dhaont|y20140624104040|zngant |
---|
041 | 0 |achi |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aBùi, Nguyễn Thụy Vy. |
---|
245 | 10|aTổng quan về nghiên cứu tục ngữ Hán-Việt /|cBùi Nguyễn Thụy Vy, Bành Sảng. |
---|
260 | |c2012. |
---|
300 | |atr. 28-35 |
---|
362 | 0 |aSố 33 (2012). |
---|
362 | 0 |aVol. 33 (Dec. 2012) |
---|
490 | 0 |aTrường Đại học Hà Nội. |
---|
520 | |aThis symbol in language system, saying a few words to reflect the language very much in the form of information, concise is its advantage. It is a popular and widely popular stereotypes statement, mostly created by the working people, involved in all aspects of life, reflecting the people s life experiences and aspirations. Research article saying a comprehensive review, from the slang Definition, nature and extent of saying, sayings and slang meaning of the grammatical structure and summarized. |
---|
520 | |aTục ngữ là một đơn vị ngôn ngữ với cấu trúc ngắn gọn, tương đối ổn định, súc tích, giàu hình ảnh, đúc kết kinh nghiệm, tri thức dân gian của một dân tộc, do nhân dân lao động sáng tạo và được lưu truyền qua nhiều thế hệ. Ở bài viết này, chúng tôi hệ thống và tổng kết một số nhận định, quan điểm của học giả Việt Nam, Trung Quốc về vấn đề tục ngữ trên các phương diện khái niệm, phạm vi, tính chất, cấu trúc và ngữ nghĩa. |
---|
650 | 17|aNgôn ngữ|xTục ngữ|xNghiên cứu|2TVĐHHN |
---|
653 | 0 |aGrammatical structure. |
---|
653 | 0 |aSemantic. |
---|
653 | 0 |aCấu trúc ngữ pháp. |
---|
653 | 0 |aHán - Việt. |
---|
653 | 0 |aBản chất và phạm vi. |
---|
653 | 0 |aNature and scope. |
---|
653 | 0 |aTục ngữ Hán - Việt. |
---|
653 | 0 |aTục ngữ. |
---|
653 | 0 |aNgữ nghĩa. |
---|
700 | 0 |aBành, Sảng. |
---|
773 | |tTạp chí Khoa học Ngoại ngữ|g2014, Số 33. |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|