Tác giả CN
| Ngô, Hữu Hoàng. |
Nhan đề
| Chỉ tố diễn ngôn tiếng Anh = Discourse markers in English /Ngô Hữu Hoàng. |
Thông tin xuất bản
| 2012. |
Mô tả vật lý
| tr. 92-103. |
Tùng thư
| Trường Đại học Hà Nội. |
Tóm tắt
| In both written and spoken discourse in English, such little words or short phrases as Well, Oh, So, Additionally, In fact, Consequently, You know, I think… are usually used between utterances. They are considered special linguistic units because of their forms and functions. In nature, they are not language units that “describe”, “modify” or “refer to” anything. Rather, they are “discourse markers” used to mark cohesion and/or modality meaning. In the paper, the author tries to take an overiew of the positions and approaches by five English language researchers, namely, Randolph Quirk et al, M.A.K Halliday and Hasan, Deborah Schiffrin, Diane Blakemore and Bruce Fraser of this original linguistic phenomenon. |
Tóm tắt
| Trong cả hình thức viết lẫn hình thức nói tiếng Anh, những tiểu từ hoặc cụm từ ngắn thường đứng đầu phát ngôn như Well, So, Additionally, In fact, Consequently, You know, I think,…và được coi là những đơn vị ngôn ngữ đặc biệt bởi hình thức và chức năng của chúng. Về bản chất, đây không phải là những đơn vị ngôn ngữ được dùng để “mô tả”, “bổ nghĩa” hoặc “nói về” bất kỳ một đối tượng hay sự vật nào. Thay vào đó, chúng là những “chỉ tố diễn ngôn” được dùng để đánh dấu nghĩa liên kết văn bản và/hoặc nghĩa tình thái của nội dung mệnh đề. Bài viết trình bày tổng quan về những quan điểm và phương hướng nghiên cứu của năm học giả Anh ngữ học là Randolph Quirk và cộng sự, M.A.K Halliday, Deborah Schiffrin, Diane Blakemore và Bruce Fraser về hiện tượng ngôn ngữ độc đáo này. |
Đề mục chủ đề
| Tiếng Anh--Giảng dạy--TVĐHHN. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Anh. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Chỉ tố diễn ngôn. |
Nguồn trích
| Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ- 2012, Số 33. |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 31799 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 42131 |
---|
005 | 202206011544 |
---|
008 | 140820s2012 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a18592503 |
---|
035 | |a1456378243 |
---|
039 | |a20241202134210|bidtocn|c20220601154413|dhuongnt|y20140820115145|zhaont |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aNgô, Hữu Hoàng. |
---|
245 | 10|aChỉ tố diễn ngôn tiếng Anh = Discourse markers in English /|cNgô Hữu Hoàng. |
---|
260 | |c2012. |
---|
300 | |atr. 92-103. |
---|
362 | 0 |aSố 33 (2012). |
---|
362 | 0 |aVol. 33 (Dec. 2012) |
---|
490 | 0 |aTrường Đại học Hà Nội. |
---|
520 | |aIn both written and spoken discourse in English, such little words or short phrases as Well, Oh, So, Additionally, In fact, Consequently, You know, I think… are usually used between utterances. They are considered special linguistic units because of their forms and functions. In nature, they are not language units that “describe”, “modify” or “refer to” anything. Rather, they are “discourse markers” used to mark cohesion and/or modality meaning. In the paper, the author tries to take an overiew of the positions and approaches by five English language researchers, namely, Randolph Quirk et al, M.A.K Halliday and Hasan, Deborah Schiffrin, Diane Blakemore and Bruce Fraser of this original linguistic phenomenon. |
---|
520 | |aTrong cả hình thức viết lẫn hình thức nói tiếng Anh, những tiểu từ hoặc cụm từ ngắn thường đứng đầu phát ngôn như Well, So, Additionally, In fact, Consequently, You know, I think,…và được coi là những đơn vị ngôn ngữ đặc biệt bởi hình thức và chức năng của chúng. Về bản chất, đây không phải là những đơn vị ngôn ngữ được dùng để “mô tả”, “bổ nghĩa” hoặc “nói về” bất kỳ một đối tượng hay sự vật nào. Thay vào đó, chúng là những “chỉ tố diễn ngôn” được dùng để đánh dấu nghĩa liên kết văn bản và/hoặc nghĩa tình thái của nội dung mệnh đề. Bài viết trình bày tổng quan về những quan điểm và phương hướng nghiên cứu của năm học giả Anh ngữ học là Randolph Quirk và cộng sự, M.A.K Halliday, Deborah Schiffrin, Diane Blakemore và Bruce Fraser về hiện tượng ngôn ngữ độc đáo này. |
---|
650 | 17|aTiếng Anh|xGiảng dạy|2TVĐHHN. |
---|
653 | 0 |aTiếng Anh. |
---|
653 | 0 |aChỉ tố diễn ngôn. |
---|
773 | |tTạp chí Khoa học Ngoại ngữ|g2012, Số 33. |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|