Tác giả CN
| Đào, Duy Tùng |
Nhan đề dịch
| Phonetic variations of Sino - Vietnamese words and phrases in South Vietnam’s folk verses. |
Nhan đề
| Biến thể ngữ âm Hán Việt trong ca dao Nam Bộ./Đào Duy Tùng |
Thông tin xuất bản
| 2014 |
Mô tả vật lý
| tr. 65-78. |
Tùng thư
| Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. |
Tóm tắt
| This paper presents an analysis of two phonetic variations of Sino-Vietnamese words and phrases in South Vietnam’s folk verses from both the diachronic and synchronic viewpoints. From the diachronic viewpoint, the phonetic variations of Sino-Vietnamese words and phrases in South Vietnam’s folk verses are divided into two categories: taboo-based variations and non-taboo-based variations. From the synchronic viewpoint and scope of use, the phonetic variations of Sino-Vietnamese words and phrases in South Vietnam’s folk verses are divided into two categories: phonetic variations widely used in the whole country and phonetic variations only used in the locality. |
Đề mục chủ đề
| Ngôn ngữ học--Tiếng Việt--TVĐHHN |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Variant. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Taboo. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Biến thể âm vị Hán - Việt. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Ca dao Nam Bộ. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Diachronic. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Kỵ húy. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Phonetic variations of Sino-Vietnamese. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| South Vietnam’s folk verses. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Synchronic. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Biến thể. |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ.- 2014, Số 1 (296). |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 32017 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 42364 |
---|
005 | 201812041417 |
---|
008 | 140915s2014 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08667519 |
---|
035 | |a1456410469 |
---|
039 | |a20241129091003|bidtocn|c20181204141758|dhuongnt|y20140915140947|zhaont |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aĐào, Duy Tùng |
---|
242 | 0 |aPhonetic variations of Sino - Vietnamese words and phrases in South Vietnam’s folk verses.|yeng |
---|
245 | 10|aBiến thể ngữ âm Hán Việt trong ca dao Nam Bộ./|cĐào Duy Tùng |
---|
260 | |c2014 |
---|
300 | |atr. 65-78. |
---|
362 | 0 |aSố 1 (2014). |
---|
490 | 0 |aViện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. |
---|
520 | |aThis paper presents an analysis of two phonetic variations of Sino-Vietnamese words and phrases in South Vietnam’s folk verses from both the diachronic and synchronic viewpoints. From the diachronic viewpoint, the phonetic variations of Sino-Vietnamese words and phrases in South Vietnam’s folk verses are divided into two categories: taboo-based variations and non-taboo-based variations. From the synchronic viewpoint and scope of use, the phonetic variations of Sino-Vietnamese words and phrases in South Vietnam’s folk verses are divided into two categories: phonetic variations widely used in the whole country and phonetic variations only used in the locality. |
---|
650 | 17|aNgôn ngữ học|zTiếng Việt|2TVĐHHN |
---|
653 | 0 |aVariant. |
---|
653 | 0 |aTaboo. |
---|
653 | 0 |aBiến thể âm vị Hán - Việt. |
---|
653 | 0 |aCa dao Nam Bộ. |
---|
653 | 0 |aDiachronic. |
---|
653 | 0 |aKỵ húy. |
---|
653 | 0 |aPhonetic variations of Sino-Vietnamese. |
---|
653 | 0 |aSouth Vietnam’s folk verses. |
---|
653 | 0 |aSynchronic. |
---|
653 | 0 |aBiến thể. |
---|
773 | |tNgôn ngữ.|g2014, Số 1 (296). |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào