Tác giả CN
| Nguyễn, Mạnh Tiến |
Nhan đề dịch
| On the syntactic relations between the adverbial and the remaining parts of the sentence from the perspective of the predicate’s valence. |
Nhan đề
| Về mối quan hệ cú pháp giữa trạng ngữ với bộ phận còn lại của câu nhìn từ góc độ kết trị của vị từ./Nguyễn Mạnh Tiến |
Thông tin xuất bản
| 2014 |
Mô tả vật lý
| tr. 46-63. |
Tùng thư
| Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. |
Tóm tắt
| Questions and answers are common in everyday communications. Both contain the meaning and attitude of speakers and hearers which can be expressed by words and sentences’s structure. The paper presents an analysis of these words and syntactic structures. |
Đề mục chủ đề
| Ngôn ngữ học--Ngữ pháp--Tiếng Việt--TVĐHHN |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Trạng ngữ. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Adverbial. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Valence. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Predicate. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Kết trị. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Communicative level. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Mức độ giao tiếp. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Mức độ ngữ nghĩa. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Quan hệ cú pháp. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Semantic level. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Syntactic relations. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Valence of the predicate. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Vị ngữ. |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ.- 2014, Số 2 (297). |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 32021 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 42369 |
---|
005 | 201812041420 |
---|
008 | 140915s2014 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08667519 |
---|
035 | |a1456380624 |
---|
039 | |a20241130084826|bidtocn|c20181204142047|dhuongnt|y20140915153557|zsvtt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aNguyễn, Mạnh Tiến |
---|
242 | 0 |aOn the syntactic relations between the adverbial and the remaining parts of the sentence from the perspective of the predicate’s valence.|yeng |
---|
245 | 10|aVề mối quan hệ cú pháp giữa trạng ngữ với bộ phận còn lại của câu nhìn từ góc độ kết trị của vị từ./|cNguyễn Mạnh Tiến |
---|
260 | |c2014 |
---|
300 | |atr. 46-63. |
---|
362 | 0 |aSố 2 (2014). |
---|
490 | 0 |aViện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. |
---|
520 | |aQuestions and answers are common in everyday communications. Both contain the meaning and attitude of speakers and hearers which can be expressed by words and sentences’s structure. The paper presents an analysis of these words and syntactic structures. |
---|
650 | 17|aNgôn ngữ học|xNgữ pháp|zTiếng Việt|2TVĐHHN |
---|
653 | 0 |aTrạng ngữ. |
---|
653 | 0 |aAdverbial. |
---|
653 | 0 |aValence. |
---|
653 | 0 |aPredicate. |
---|
653 | 0 |aKết trị. |
---|
653 | 0 |aCommunicative level. |
---|
653 | 0 |aMức độ giao tiếp. |
---|
653 | 0 |aMức độ ngữ nghĩa. |
---|
653 | 0 |aQuan hệ cú pháp. |
---|
653 | 0 |aSemantic level. |
---|
653 | 0 |aSyntactic relations. |
---|
653 | 0 |aValence of the predicate. |
---|
653 | 0 |aVị ngữ. |
---|
773 | |tNgôn ngữ.|g2014, Số 2 (297). |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào