Tác giả CN
| Vũ, Tiến Dũng |
Nhan đề dịch
| An investigation into how to use nouns expressing positions and careers in vocative of Thai local language. |
Nhan đề
| Cách thức sử dụng danh từ chỉ chức nghiệp trong xưng hô tiếng Thái. /Vũ Tiến Dũng |
Thông tin xuất bản
| 2014 |
Mô tả vật lý
| tr. 1-6. |
Tùng thư
| Hội Ngôn ngữ học Việt Nam |
Tóm tắt
| "Vocative" is simply understood as justifying oneself (calling oneself) and his interlocutor in order to establish the relationship among communication partners and to express their attitudes and feelings. In Thai local language, nouns expressing positions and careers as vocative words take a limited amount, including: "chảu, chảu mương, à nha, poong". In communicative activities, several nouns expressing careers as vocative words in Vietnamese have been and will be used as borrowings in Thai local language. This borrowing helps to enrich the vocative words in Thai local language in particular and its lexical system in general. |
Đề mục chủ đề
| Ngôn ngữ--Từ vựng--Tiếng Thái--TVĐHHN |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Xưng hô. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Vocative. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Danh từ chỉ chức nghiệp. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Danh xưng trong tiếng Thái. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Nouns expressing positions and careers. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Vocative words in Thai local language. |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ và đời sống- 2014, Số 4 (222). |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 32069 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 42417 |
---|
005 | 201812041456 |
---|
008 | 140918s2014 vm| a 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08683409 |
---|
035 | |a1456403218 |
---|
039 | |a20241202135056|bidtocn|c20181204145611|dhuongnt|y20140918085514|zngant |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aVũ, Tiến Dũng |
---|
242 | 0 |aAn investigation into how to use nouns expressing positions and careers in vocative of Thai local language.|yeng |
---|
245 | 10|aCách thức sử dụng danh từ chỉ chức nghiệp trong xưng hô tiếng Thái. /|cVũ Tiến Dũng |
---|
260 | |c2014 |
---|
300 | |atr. 1-6. |
---|
362 | |aSố 4 (2014) |
---|
362 | |aVol. 4 (Apr. 2014) |
---|
490 | 0 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam |
---|
520 | |a"Vocative" is simply understood as justifying oneself (calling oneself) and his interlocutor in order to establish the relationship among communication partners and to express their attitudes and feelings. In Thai local language, nouns expressing positions and careers as vocative words take a limited amount, including: "chảu, chảu mương, à nha, poong". In communicative activities, several nouns expressing careers as vocative words in Vietnamese have been and will be used as borrowings in Thai local language. This borrowing helps to enrich the vocative words in Thai local language in particular and its lexical system in general. |
---|
650 | 17|aNgôn ngữ|xTừ vựng|zTiếng Thái|2TVĐHHN |
---|
653 | 0 |aXưng hô. |
---|
653 | 0 |aVocative. |
---|
653 | 0 |aDanh từ chỉ chức nghiệp. |
---|
653 | 0 |aDanh xưng trong tiếng Thái. |
---|
653 | 0 |aNouns expressing positions and careers. |
---|
653 | 0 |aVocative words in Thai local language. |
---|
773 | |tNgôn ngữ và đời sống|g2014, Số 4 (222). |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|