Tác giả CN
| Hà, Thị Mai Thanh.. |
Nhan đề dịch
| Semantic field of vegetative parts of spring flowers in "Tong tap van hoc Nom Viet Nam". |
Nhan đề
| Trường nghĩa bộ phận của thực vật vào mùa xuân trong tổng tập văn học Nôm Việt Nam. /Hà Thị Mai Thanh. |
Thông tin xuất bản
| 2014. |
Mô tả vật lý
| tr. 27-34. |
Tùng thư
| Hội Ngôn ngữ học Việt Nam |
Tóm tắt
| Lexical - semantic field is known as a hierarchical concept which means field can be divided into several subfields. This article will discuss the semantic field of vegetative parts and its symbolic values of spring flowers in “Tổng tập văn học Nôm Việt Nam”. This article also helps appreciate the beauty of sceneries in Chinese transcribed Vietnamese poems and provide better understanding of Middle - Age world of poems that have been recognized as full of rules and conventions. |
Đề mục chủ đề
| Ngôn ngữ--Từ vựng học--Tiếng Việt--TVĐHHN |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Semantic field. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Semantic field; vegetative parts; Tổng tập văn học Nôm Việt Nam. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Vegetative parts. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Ngữ nghĩa. |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ và đời sống- 2014, Số 4 (222). |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 32077 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 42426 |
---|
005 | 201812041458 |
---|
008 | 140919s2014 vm| a 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08683409 |
---|
035 | |a1456404375 |
---|
039 | |a20241202131048|bidtocn|c20181204145824|dhuongnt|y20140919104513|zhaont |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aHà, Thị Mai Thanh.. |
---|
242 | 0 |aSemantic field of vegetative parts of spring flowers in "Tong tap van hoc Nom Viet Nam".|yeng |
---|
245 | 10|aTrường nghĩa bộ phận của thực vật vào mùa xuân trong tổng tập văn học Nôm Việt Nam. /|cHà Thị Mai Thanh. |
---|
260 | |c2014. |
---|
300 | |atr. 27-34. |
---|
362 | |aSố 4 (2014) |
---|
362 | |aVol. 4 (Apr. 2014) |
---|
490 | 0 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam |
---|
520 | |aLexical - semantic field is known as a hierarchical concept which means field can be divided into several subfields. This article will discuss the semantic field of vegetative parts and its symbolic values of spring flowers in “Tổng tập văn học Nôm Việt Nam”. This article also helps appreciate the beauty of sceneries in Chinese transcribed Vietnamese poems and provide better understanding of Middle - Age world of poems that have been recognized as full of rules and conventions. |
---|
650 | 17|aNgôn ngữ|xTừ vựng học|zTiếng Việt|2TVĐHHN |
---|
653 | 0 |aSemantic field. |
---|
653 | 0 |aSemantic field; vegetative parts; Tổng tập văn học Nôm Việt Nam. |
---|
653 | 0 |aVegetative parts. |
---|
653 | 0 |aNgữ nghĩa. |
---|
773 | |tNgôn ngữ và đời sống|g2014, Số 4 (222). |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào