Tác giả CN
| Trần, Hoàng Anh. |
Nhan đề dịch
| Words naming fishes in Dong Thap Muoi seen from a nominative perspective. |
Nhan đề
| Lớp từ chỉ tên gọi cá ở Đồng Tháp Mười nhìn từ góc độ định danh. /Trần Hoàng Anh. |
Thông tin xuất bản
| 2014 |
Mô tả vật lý
| tr. 55-62. |
Tùng thư
| Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. |
Tóm tắt
| Applying the nomination-cognition theory in linguistics, the article points out the distinctions in names and ways of naming fishes in Dong Thap Muoi in comparison to those of the official Vietnamese language. These distinctions reflect dissimilarities in dividing the real world and selecting objects’ characteristics; thus indicating different cultural features. |
Đề mục chủ đề
| Ngôn ngữ học--Từ vựng--TVĐHHN |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Nomination. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Cá. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Đồng Tháp Mười. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Fish. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Lớp từ. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Định danh. |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ.- 2014, Số 8 (303). |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 32237 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 42589 |
---|
005 | 201812041653 |
---|
008 | 141002s2014 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08667519 |
---|
035 | |a1456393167 |
---|
039 | |a20241130172054|bidtocn|c20181204165303|dhuongnt|y20141002094853|zhaont |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aTrần, Hoàng Anh. |
---|
242 | 0 |aWords naming fishes in Dong Thap Muoi seen from a nominative perspective.|yeng |
---|
245 | 10|aLớp từ chỉ tên gọi cá ở Đồng Tháp Mười nhìn từ góc độ định danh. /|cTrần Hoàng Anh. |
---|
260 | |c2014 |
---|
300 | |atr. 55-62. |
---|
362 | 0 |aSố 8 (2014). |
---|
490 | 0 |aViện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. |
---|
520 | |aApplying the nomination-cognition theory in linguistics, the article points out the distinctions in names and ways of naming fishes in Dong Thap Muoi in comparison to those of the official Vietnamese language. These distinctions reflect dissimilarities in dividing the real world and selecting objects’ characteristics; thus indicating different cultural features. |
---|
650 | 17|aNgôn ngữ học|xTừ vựng|2TVĐHHN |
---|
653 | 0 |aNomination. |
---|
653 | 0 |aCá. |
---|
653 | 0 |aĐồng Tháp Mười. |
---|
653 | 0 |aFish. |
---|
653 | 0 |aLớp từ. |
---|
653 | 0 |aĐịnh danh. |
---|
773 | |tNgôn ngữ.|g2014, Số 8 (303). |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào