• Bài trích
  • Nhan đề: Một số mô hình cấu trúc đồng dạng của câu đố về thực vật trong tiếng Việt. /

Tác giả CN Vũ, Thị Hương Giang.
Nhan đề dịch Some typical symmetric structures of Vietnamese plant-related riddles.
Nhan đề Một số mô hình cấu trúc đồng dạng của câu đố về thực vật trong tiếng Việt. /Vũ Thị Hương Giang.
Thông tin xuất bản 2014
Mô tả vật lý tr. 67-76.
Tùng thư Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học.
Tóm tắt Using the same grammatical structure in forming riddles is one of the most popular and interesting techniques in traditional Vietnamese riddles in general and particularly in planted-related ones. This article deals with some symmetric structures of planted-related riddles in Vietnamese.Basing on a typical structure, puzzles can easily be filled - by substituting the same described characteristics - to produce many new riddles which refers to other objects; familiarizing these objects at the same time.
Đề mục chủ đề Ngôn ngữ học--Ngữ pháp--Tiếng Việt--TVĐHHN
Thuật ngữ không kiểm soát Câu đố.
Thuật ngữ không kiểm soát Cấu trúc đối xứng.
Thuật ngữ không kiểm soát Symmetric structure.
Thuật ngữ không kiểm soát Vietnamese riddles.
Thuật ngữ không kiểm soát Tiếng Việt.
Nguồn trích Ngôn ngữ.- 2014, Số 7 (302).
000 00000nab a2200000 a 4500
00132292
0022
00442645
005201812051406
008141007s2014 vm| vie
0091 0
022|a08667519
035|a1456417715
039|a20241130163327|bidtocn|c20181205140651|dhuongnt|y20141007145345|zsvtt
0410 |avie
044|avm
1000 |aVũ, Thị Hương Giang.
2420 |aSome typical symmetric structures of Vietnamese plant-related riddles.|yeng
24510|aMột số mô hình cấu trúc đồng dạng của câu đố về thực vật trong tiếng Việt. /|cVũ Thị Hương Giang.
260|c2014
300|atr. 67-76.
3620 |aSố 7 (2014).
4900 |aViện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học.
520|aUsing the same grammatical structure in forming riddles is one of the most popular and interesting techniques in traditional Vietnamese riddles in general and particularly in planted-related ones. This article deals with some symmetric structures of planted-related riddles in Vietnamese.Basing on a typical structure, puzzles can easily be filled - by substituting the same described characteristics - to produce many new riddles which refers to other objects; familiarizing these objects at the same time.
65017|aNgôn ngữ học|xNgữ pháp|xTiếng Việt|2TVĐHHN
6530 |aCâu đố.
6530 |aCấu trúc đối xứng.
6530 |aSymmetric structure.
6530 |aVietnamese riddles.
6530 |aTiếng Việt.
773|tNgôn ngữ.|g2014, Số 7 (302).
890|a0|b0|c0|d0
Không tìm thấy biểu ghi nào