• Bài trích
  • Nhìn lại một thập niên nghiên cứu áp dụng ngôn ngữ học tri nhận vào giảng dạy ngoại ngữ.. /

Tác giả CN Phạm, Thị Hồng Nhung.
Nhan đề dịch A decade of research on the application of cognitive linguistics to foreign language teaching.
Nhan đề Nhìn lại một thập niên nghiên cứu áp dụng ngôn ngữ học tri nhận vào giảng dạy ngoại ngữ.. /Phạm Thị Hồng Nhung.
Thông tin xuất bản 2014
Mô tả vật lý tr. 16-22.
Tùng thư Hội Ngôn ngữ học Việt Nam.
Tóm tắt Since its birth in the 70s, cognitive linguistics has greatly contributed to a comprehensive understanding of the connection between language and mind, of how language is learnt, especially of how human beings extract language knowledge from language use. Research on the application of cognitive linguistics to foreign language teaching for the last 10 years has provided valuable implications for language teachers.
Đề mục chủ đề Ngôn ngữ học--Ngoại ngữ--Giảng dạy--TVĐHHN
Thuật ngữ không kiểm soát Foreign language teaching.
Thuật ngữ không kiểm soát Giảng dạy ngoại ngữ.
Thuật ngữ không kiểm soát Cognitive linguistics.
Thuật ngữ không kiểm soát Ngôn ngữ học tri nhận.
Nguồn trích Ngôn ngữ và đời sống.- 2014, Số 6 (224).
000 00000nab a2200000 a 4500
00132364
0022
00442725
005201812051415
008141009s2014 vm| vie
0091 0
022|a08683409
039|a20181205141557|bhuongnt|y20141009144922|zhangctt
0410 |avie
044|avm
1000 |aPhạm, Thị Hồng Nhung.
2420 |aA decade of research on the application of cognitive linguistics to foreign language teaching.|yeng
24510|aNhìn lại một thập niên nghiên cứu áp dụng ngôn ngữ học tri nhận vào giảng dạy ngoại ngữ.. /|cPhạm Thị Hồng Nhung.
260|c2014
300|atr. 16-22.
3620 |aSố 6 (2014).
4900 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam.
520|aSince its birth in the 70s, cognitive linguistics has greatly contributed to a comprehensive understanding of the connection between language and mind, of how language is learnt, especially of how human beings extract language knowledge from language use. Research on the application of cognitive linguistics to foreign language teaching for the last 10 years has provided valuable implications for language teachers.
65017|aNgôn ngữ học|xNgoại ngữ|xGiảng dạy|2TVĐHHN
6530 |aForeign language teaching.
6530 |aGiảng dạy ngoại ngữ.
6530 |aCognitive linguistics.
6530 |aNgôn ngữ học tri nhận.
773|tNgôn ngữ và đời sống.|g2014, Số 6 (224).
890|a0|b0|c0|d0

Không có liên kết tài liệu số nào