• Bài trích
  • Vấn đề mù chữ và tái mù vùng dân tộc thiểu số: trường hợp xã Mường Mươn và Na Sang huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên. /

Tác giả CN Trần, Trí Dõi.
Nhan đề dịch Illiteracy and recurrent illiteracy in areas of ethnic minorities: the case of Muong Muon and Na Sang communes, Muong Cha district, Dien Bien province.
Nhan đề Vấn đề mù chữ và tái mù vùng dân tộc thiểu số: trường hợp xã Mường Mươn và Na Sang huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên. /Trần Trí Dõi.
Thông tin xuất bản 2014
Mô tả vật lý tr.63-69.
Tùng thư Hội Ngôn ngữ học Việt Nam
Tóm tắt Criteria used to determine "illiteracy” in this paper are adopted from Decisions and Circulars If Vietnam Ministry of Education and Training. According to a survey conducted in January 1013 on 645 people, the actual illiteracy rate (including recurrent illiteracy and illiteracy) of four villages of these two communes is as high as 46.20%. If the standards set by Vietnam Ministry of Education and Training in Circular No. 14 - GDDT in 1997 is applied, these places cannot be considered basically free from illiteracy.
Đề mục chủ đề Ngôn ngữ học--TVĐHHN
Thuật ngữ không kiểm soát Ethnic minority.
Thuật ngữ không kiểm soát Illiteracy.
Thuật ngữ không kiểm soát Mù chữ.
Thuật ngữ không kiểm soát Recurrent illiteracy.
Thuật ngữ không kiểm soát Satisfaction of illiteracy elimination standards.
Thuật ngữ không kiểm soát Tái mù chữ.
Thuật ngữ không kiểm soát Tiêu chuẩn xóa mù chữ.
Nguồn trích Ngôn ngữ và đời sống- 2014, Số 5 (223)
000 00000nab a2200000 a 4500
00132469
0022
00442835
005201812051437
008141021s2014 vm| vie
0091 0
022|a08683409
035|a1456378643
039|a20241129155314|bidtocn|c20181205143755|dhuongnt|y20141021101344|zhaont
0410 |avie
044|avm
1000 |aTrần, Trí Dõi.
2420 |aIlliteracy and recurrent illiteracy in areas of ethnic minorities: the case of Muong Muon and Na Sang communes, Muong Cha district, Dien Bien province.|yeng
24510|aVấn đề mù chữ và tái mù vùng dân tộc thiểu số: trường hợp xã Mường Mươn và Na Sang huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên. /|cTrần Trí Dõi.
260|c2014
300|atr.63-69.
3620 |aVol. 5 (May. 2014)
4900 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam
520|aCriteria used to determine "illiteracy” in this paper are adopted from Decisions and Circulars If Vietnam Ministry of Education and Training. According to a survey conducted in January 1013 on 645 people, the actual illiteracy rate (including recurrent illiteracy and illiteracy) of four villages of these two communes is as high as 46.20%. If the standards set by Vietnam Ministry of Education and Training in Circular No. 14 - GDDT in 1997 is applied, these places cannot be considered basically free from illiteracy.
65007|aNgôn ngữ học|2TVĐHHN
6530 |aEthnic minority.
6530 |aIlliteracy.
6530 |aMù chữ.
6530 |aRecurrent illiteracy.
6530 |aSatisfaction of illiteracy elimination standards.
6530 |aTái mù chữ.
6530 |aTiêu chuẩn xóa mù chữ.
773|tNgôn ngữ và đời sống|g2014, Số 5 (223)
890|a0|b0|c0|d0

Không có liên kết tài liệu số nào