• Bài trích
  • Tổng hợp và chuyển hóa 2-(acetamido)-3-(4-chlorophenyl)acrylohydrazide. /

Tác giả CN Nguyễn, Tiến Công.
Nhan đề dịch The synthesis and transformation of 2-(acetamido)-3-(4-chlorophenyl)acrylohydrazide.
Nhan đề Tổng hợp và chuyển hóa 2-(acetamido)-3-(4-chlorophenyl)acrylohydrazide. /Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Viết Doanh, Tạ Thị Thanh Hoa,...
Thông tin xuất bản 2014
Mô tả vật lý tr. 20-26.
Tùng thư Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh.
Tóm tắt 2-(Acetamido)-3-(4-chlorophenyl)acrylohydrazide (4) đã được tổng hợp từ 4-chlorobenzaldehyde (1) và acetylglycine (2) qua hợp chất trung gian 4-(4-chlorobenzylidene)-2-methyloxazol-5(4H)-one (3). Ngưng tụ (4) với các aldehyde thơm khác nhau đã tạo thành 07 hợp chất hydrazide N-thế (5a-g). Cấu trúc của các chất tổng hợp được đã được xác nhận qua phổ IR, phổ NMR và MS của chúng. Ở nồng độ đến 50 μg/ml, các hidrazide N-thế (5a-g) đều không thể hiện hoạt tính kháng oxi hóa.
Tóm tắt 2-(Acetamido)-3-(4-chlorophenyl)acrylohydrazide (4) was synthesized starting from 4-chlorobenzaldehyde (1) và acetylglycine (2) via 4-(4-chlorobenzylidene)-2-methyloxazol-5(4H)-one (3) as an intermediate compound. Condensation of (4) with aromatic aldehydes gave seven appropriate N-substituted hydrazides (5a-g). The structures of the synthesized compounds were determined by IR, NMR and mass spectral data. At concentrations up to 50 μg/ ml, all of the N-substituted hydrazides (5a-g) did not show antioxidant activity.
Đề mục chủ đề Khoa học tự nhiên và công nghệ--TVĐHHN
Thuật ngữ không kiểm soát 2-(acetamido)-3-(4- chlorophenyl) acrylohydrazide.
Thuật ngữ không kiểm soát 4-(chlorobenzylidene)-2-methyloxazol-5(4H)-one.
Thuật ngữ không kiểm soát Hoạt tính kháng oxi hóa.
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Viết Doanh.
Tác giả(bs) CN Tạ, Thị Thanh Hoa.
Nguồn trích Tạp chí Khoa học.- 2014, Số 58 (92).
000 00000nab a2200000 a 4500
00132473
0022
00442839
005201812051439
008141021s2014 vm| vie
0091 0
022|a18593100
035|a1456378116
035|a1456378116
035|a1456378116
035|a1456378116
039|a20241129102112|bidtocn|c20241129101731|didtocn|y20141021144117|zsvtt
0410 |avie
044|avm
1000 |aNguyễn, Tiến Công.
2420 |aThe synthesis and transformation of 2-(acetamido)-3-(4-chlorophenyl)acrylohydrazide.|yeng
24510|aTổng hợp và chuyển hóa 2-(acetamido)-3-(4-chlorophenyl)acrylohydrazide. /|cNguyễn Tiến Công, Nguyễn Viết Doanh, Tạ Thị Thanh Hoa,...
260|c2014
300|atr. 20-26.
3620 |aVol. 58 (May, 2014).
4900 |aTrường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh.
520|a2-(Acetamido)-3-(4-chlorophenyl)acrylohydrazide (4) đã được tổng hợp từ 4-chlorobenzaldehyde (1) và acetylglycine (2) qua hợp chất trung gian 4-(4-chlorobenzylidene)-2-methyloxazol-5(4H)-one (3). Ngưng tụ (4) với các aldehyde thơm khác nhau đã tạo thành 07 hợp chất hydrazide N-thế (5a-g). Cấu trúc của các chất tổng hợp được đã được xác nhận qua phổ IR, phổ NMR và MS của chúng. Ở nồng độ đến 50 μg/ml, các hidrazide N-thế (5a-g) đều không thể hiện hoạt tính kháng oxi hóa.
520|a2-(Acetamido)-3-(4-chlorophenyl)acrylohydrazide (4) was synthesized starting from 4-chlorobenzaldehyde (1) và acetylglycine (2) via 4-(4-chlorobenzylidene)-2-methyloxazol-5(4H)-one (3) as an intermediate compound. Condensation of (4) with aromatic aldehydes gave seven appropriate N-substituted hydrazides (5a-g). The structures of the synthesized compounds were determined by IR, NMR and mass spectral data. At concentrations up to 50 μg/ ml, all of the N-substituted hydrazides (5a-g) did not show antioxidant activity.
65010|aKhoa học tự nhiên và công nghệ|2TVĐHHN
6530 |a2-(acetamido)-3-(4- chlorophenyl) acrylohydrazide.
6530 |a4-(chlorobenzylidene)-2-methyloxazol-5(4H)-one.
6530 |aHoạt tính kháng oxi hóa.
7000 |aNguyễn, Viết Doanh.
7000 |aTạ, Thị Thanh Hoa.
773|tTạp chí Khoa học.|g2014, Số 58 (92).
890|a0|b0|c0|d0

Không có liên kết tài liệu số nào