• Bài trích
  • Thành phần loài và sự phân bố của thực vật đất ngập nước ở huyện Đức Huệ, tỉnh Long An. /

Tác giả CN Phạm, Văn Ngọt.
Nhan đề dịch Species composition and the distribution of wetland plants in Duc Hue District, Long An province.
Nhan đề Thành phần loài và sự phân bố của thực vật đất ngập nước ở huyện Đức Huệ, tỉnh Long An. /Phạm Văn Ngọt, Nguyễn Thanh Nhàn, Đặng Văn Sơn.
Thông tin xuất bản 2014
Mô tả vật lý tr. 50-65.
Tùng thư Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh.
Tóm tắt An assessment of floral diversity in Duc Hue District, Long An Province, was carried out. The survey results identified 155 species, 119 genera, 66 families belonging to the two phyla of vascular plants including Polypodiophyta and Magnoliophyta, among which were 135 species (87.1% of the total) considered as medicinal plants (113 species), vegetables (26 species), ornamental plants (15 species)… Two species were listed for conservation by Vietnam Red Data Book, Part II, Plants (2007). The distribution of plants was influenced by three factors including season, type of water bodies and pH of water.
Tóm tắt Kết quả nghiên cứu đa dạng thực vật của hệ sinh thái đất ngập nước ở huyện Đức Huệ, tỉnh Long An đã ghi nhận được 155 loài, 119 chi, 66 họ thuộc 2 ngành thực vật bậc cao có mạch là ngành Dương xỉ (Polypodiophyta) và ngành Ngọc lan (Magnoliophyta); trong đó có 135 loài (chiếm 87,1% tổng số loài) có giá trị sử dụng như làm thuốc (113 loài), làm rau (26 loài), làm cảnh (15 loài)..., 2 loài có giá trị bảo tồn (chiếm 1,3%) theo thang đánh giá của Sách Đỏ Việt Nam 2007 (SĐVN). Sự phân bố của thực vật chịu ảnh hưởng bởi 3 yếu tố chính: theo mùa, theo thủy vực và theo pH nước.
Đề mục chủ đề Khoa học tự nhiên và công nghệ--TVĐHHN
Thuật ngữ không kiểm soát Đa dạng.
Thuật ngữ không kiểm soát Diversity.
Thuật ngữ không kiểm soát Đức Huệ.
Thuật ngữ không kiểm soát Long An.
Thuật ngữ không kiểm soát Plant.
Thuật ngữ không kiểm soát Thực vật đất ngập nước.
Thuật ngữ không kiểm soát Wetland plants.
Thuật ngữ không kiểm soát Thực vật.
Tác giả(bs) CN Đặng, Văn Sơn.
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Thanh Nhàn.
Nguồn trích Tạp chí Khoa học.- 2014, Số 58 (92).
000 00000nab a2200000 a 4500
00132479
0022
00442845
005201812051440
008141021s2014 vm| vie
0091 0
022|a18593100
035|a1456417334
039|a20241130165916|bidtocn|c20181205144036|dhuongnt|y20141021154013|zngant
0410 |avie
044|avm
1000 |aPhạm, Văn Ngọt.
2420 |aSpecies composition and the distribution of wetland plants in Duc Hue District, Long An province.|yeng
24510|aThành phần loài và sự phân bố của thực vật đất ngập nước ở huyện Đức Huệ, tỉnh Long An. /|cPhạm Văn Ngọt, Nguyễn Thanh Nhàn, Đặng Văn Sơn.
260|c2014
300|atr. 50-65.
3620 |aVol. 58 (May, 2014).
4900 |aTrường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh.
520|aAn assessment of floral diversity in Duc Hue District, Long An Province, was carried out. The survey results identified 155 species, 119 genera, 66 families belonging to the two phyla of vascular plants including Polypodiophyta and Magnoliophyta, among which were 135 species (87.1% of the total) considered as medicinal plants (113 species), vegetables (26 species), ornamental plants (15 species)… Two species were listed for conservation by Vietnam Red Data Book, Part II, Plants (2007). The distribution of plants was influenced by three factors including season, type of water bodies and pH of water.
520|aKết quả nghiên cứu đa dạng thực vật của hệ sinh thái đất ngập nước ở huyện Đức Huệ, tỉnh Long An đã ghi nhận được 155 loài, 119 chi, 66 họ thuộc 2 ngành thực vật bậc cao có mạch là ngành Dương xỉ (Polypodiophyta) và ngành Ngọc lan (Magnoliophyta); trong đó có 135 loài (chiếm 87,1% tổng số loài) có giá trị sử dụng như làm thuốc (113 loài), làm rau (26 loài), làm cảnh (15 loài)..., 2 loài có giá trị bảo tồn (chiếm 1,3%) theo thang đánh giá của Sách Đỏ Việt Nam 2007 (SĐVN). Sự phân bố của thực vật chịu ảnh hưởng bởi 3 yếu tố chính: theo mùa, theo thủy vực và theo pH nước.
65010|aKhoa học tự nhiên và công nghệ|2TVĐHHN
6530 |aĐa dạng.
6530 |aDiversity.
6530 |aĐức Huệ.
6530 |aLong An.
6530 |aPlant.
6530 |aThực vật đất ngập nước.
6530 |aWetland plants.
6530 |aThực vật.
7000 |aĐặng, Văn Sơn.
7000 |aNguyễn, Thanh Nhàn.
773|tTạp chí Khoa học.|g2014, Số 58 (92).
890|a0|b0|c0|d0

Không có liên kết tài liệu số nào