Tác giả CN
| Võ, Thị Ngọc Thành. |
Nhan đề dịch
| The cellular form and some reproduction methodsof Melosira moniliformis (Müll.) Agardh. |
Nhan đề
| Hình thái tế bào và một vài hình thức sinh sản ở Melosira moniliformis (Müll.) Agardh. /Võ Thị Ngọc Thành, Lê Thị Trung. |
Thông tin xuất bản
| 2014 |
Mô tả vật lý
| tr. 80-88. |
Tùng thư
| Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh. |
Tóm tắt
| Melosira moniliformis distribute throughout the seas of the world. They serve as nutrient source for oysters and mussels. Observation under optical microscope and scanning electron microscope (SEM), cell morphology, cell wall structure of Silica and other forms of reproduction of this species are described. The surface cell is characterized by many motifs and rimoportulae. Valve mantle (Silica cell walls) comprises of a series of closed polygonal pseudoloculi. In normal conditions, cells divide principally asexually, through mitosis. The neosynthesis of one valve is always the smaller one which results in one of the two daughter cell s decreasing in size. Once a critical size is reached, cell restores the maximal cell size by auxospores and resting spores. |
Tóm tắt
| Melosira moniliformis là loài tảo ven bờ rộng nhiệt, phân bố trên khắp các vùng biển trên thế giới. Chúng có vai trò như nguồn dinh dưỡng cho hàu và trai. Qua các quan sát dưới kính hiển vi quang học và kính hiển vi điện tử quét (SEM – Scanning Electron Microscopy), hình thái tế bào, cấu trúc mảnh vỏ và các hình thức sinh sản của loài này được mô tả rõ. Bề mặt tế bào đặc trưng bởi nhiều họa tiết và các lỗ nhỏ. Mảnh vỏ (thành tế bào Silic) gồm nhiều ngăn giả hình thành. Ở điều kiện bình thường, tế bào sinh sản bằng hình thức phân bào. Sau nhiều lần phân bào, kích thước tế bào giảm dần, tế bào hôi phục kích thước cũ bằng cách hình thành bào tử khôi phục cỡ lớn và bào tử nghỉ. |
Đề mục chủ đề
| Khoa học tự nhiên và công nghệ--TVĐHHN |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Auxospores. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Bào tử khôi phục cỡ lớn. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Bào tử nghỉ. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Cấu trúc thành tế bào Silic. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Cell division. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Cell morphology. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Cell wall structure. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Diatoms. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Hình thái tế bào. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Melosira. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Phân đôi. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Resting spores. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tảo Silic. |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Thị Trung. |
Nguồn trích
| Tạp chí Khoa học.- 2014, Số 58 (92). |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 32490 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 42856 |
---|
005 | 201812051441 |
---|
008 | 141022s2014 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a18593100 |
---|
035 | |a1456417686 |
---|
039 | |a20241129140049|bidtocn|c20181205144141|dhuongnt|y20141022090230|zhaont |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aVõ, Thị Ngọc Thành. |
---|
242 | 0 |aThe cellular form and some reproduction methodsof Melosira moniliformis (Müll.) Agardh.|yeng |
---|
245 | 10|aHình thái tế bào và một vài hình thức sinh sản ở Melosira moniliformis (Müll.) Agardh. /|cVõ Thị Ngọc Thành, Lê Thị Trung. |
---|
260 | |c2014 |
---|
300 | |atr. 80-88. |
---|
362 | 0 |aVol. 58 (May, 2014). |
---|
490 | 0 |aTrường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh. |
---|
520 | |aMelosira moniliformis distribute throughout the seas of the world. They serve as nutrient source for oysters and mussels. Observation under optical microscope and scanning electron microscope (SEM), cell morphology, cell wall structure of Silica and other forms of reproduction of this species are described. The surface cell is characterized by many motifs and rimoportulae. Valve mantle (Silica cell walls) comprises of a series of closed polygonal pseudoloculi. In normal conditions, cells divide principally asexually, through mitosis. The neosynthesis of one valve is always the smaller one which results in one of the two daughter cell s decreasing in size. Once a critical size is reached, cell restores the maximal cell size by auxospores and resting spores. |
---|
520 | |aMelosira moniliformis là loài tảo ven bờ rộng nhiệt, phân bố trên khắp các vùng biển trên thế giới. Chúng có vai trò như nguồn dinh dưỡng cho hàu và trai. Qua các quan sát dưới kính hiển vi quang học và kính hiển vi điện tử quét (SEM – Scanning Electron Microscopy), hình thái tế bào, cấu trúc mảnh vỏ và các hình thức sinh sản của loài này được mô tả rõ. Bề mặt tế bào đặc trưng bởi nhiều họa tiết và các lỗ nhỏ. Mảnh vỏ (thành tế bào Silic) gồm nhiều ngăn giả hình thành. Ở điều kiện bình thường, tế bào sinh sản bằng hình thức phân bào. Sau nhiều lần phân bào, kích thước tế bào giảm dần, tế bào hôi phục kích thước cũ bằng cách hình thành bào tử khôi phục cỡ lớn và bào tử nghỉ. |
---|
650 | 10|aKhoa học tự nhiên và công nghệ|2TVĐHHN |
---|
653 | 0 |aAuxospores. |
---|
653 | 0 |aBào tử khôi phục cỡ lớn. |
---|
653 | 0 |aBào tử nghỉ. |
---|
653 | 0 |aCấu trúc thành tế bào Silic. |
---|
653 | 0 |aCell division. |
---|
653 | 0 |aCell morphology. |
---|
653 | 0 |aCell wall structure. |
---|
653 | 0 |aDiatoms. |
---|
653 | 0 |aHình thái tế bào. |
---|
653 | 0 |aMelosira. |
---|
653 | 0 |aPhân đôi. |
---|
653 | 0 |aResting spores. |
---|
653 | 0 |aTảo Silic. |
---|
700 | 0 |aLê, Thị Trung. |
---|
773 | |tTạp chí Khoa học.|g2014, Số 58 (92). |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|