Tác giả CN
| Đặng, Thị Thu Hiền. |
Nhan đề dịch
| |
Nhan đề
| Tính động từ đa thành phần - Một hiện tượng bên lề của ngữ pháp tiếng Đức = Das mehrteilige partizip I: eine randerscheinung der Deutschen grammatik /Đặng Thị Thu Hiền. |
Thông tin xuất bản
| 2014 |
Mô tả vật lý
| tr. 3-14 |
Tóm tắt
| Đối tượng nghiên cứu của bài viết là dạng thức định ngữ tính động từ đa thành phần trong tiếng Đức. Đây là một dạng thức ngữ pháp có cấu trúc đặc biệt, rất hiếm gặp và sự tồn tại của nó cho đến nay hầu như chưa được các nhà ngữ học Đức quan tâm. Dựa trên những ngữ liệu cụ thể cũng như thông qua việc khảo sát tần suất sử dụng của dạng thức này, đồng thời trên cơ sở đánh giá tổng quan các tài liệu ngữ pháp và những bài nghiên cứu liên quan, bài viết chứng minh sự tồn tại của một dạng thức ngữ pháp chưa được thừa nhận (được coi là “hiện tượng bên lề”) của ngữ pháp tiếng Đức. Kết quả nghiên cứu là cơ sở quan trọng để công nhận định ngữ tính động từ đa thành phần là một bộ phận của hệ thống ngữ pháp tiếng Đức cũng như cho việc đưa nó vào sách ngữ pháp tiếng Đức. |
Tóm tắt
| The research subject is the form of predicate with multi-unit participle in German. This is a grammatical form with a special and rare structure. Its existence has hardly been interested in so far by German linguists. Based on specific linguistic data as well as the survey on the frequency of this form, the overall assessment of grammar materials and relevant research studies, the article demonstrates the existence of an unacknowledged grammatical form (considered a “ marginal phenomenon”) in German grammar. The findings provide an important basis for predicate with multi-unit participle to be recognized as a part of German grammar system as well as to be introduced in German grammar books. |
Đề mục chủ đề
| Ngôn ngữ--Tiếng Đức--Ngữpháp--TVĐHHN |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Đức |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Ngữ pháp |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tính động từ đa thành phần |
Nguồn trích
| Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ- Số 39/2014 |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 32616 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 42986 |
---|
005 | 202304211043 |
---|
008 | 141031s2014 vm| ger |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a18592503 |
---|
035 | |a1456417688 |
---|
039 | |a20241202151140|bidtocn|c20230421104357|dhuongnt|y20141031145621|zhaont |
---|
041 | 0 |ager |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aĐặng, Thị Thu Hiền. |
---|
242 | |yvie |
---|
245 | 10|aTính động từ đa thành phần - Một hiện tượng bên lề của ngữ pháp tiếng Đức = Das mehrteilige partizip I: eine randerscheinung der Deutschen grammatik /|cĐặng Thị Thu Hiền. |
---|
260 | |c2014 |
---|
300 | |atr. 3-14 |
---|
362 | 0 |aSố 39 (2014) |
---|
362 | 0 |aVol. 39 (Jun. 2014) |
---|
520 | |aĐối tượng nghiên cứu của bài viết là dạng thức định ngữ tính động từ đa thành phần trong tiếng Đức. Đây là một dạng thức ngữ pháp có cấu trúc đặc biệt, rất hiếm gặp và sự tồn tại của nó cho đến nay hầu như chưa được các nhà ngữ học Đức quan tâm. Dựa trên những ngữ liệu cụ thể cũng như thông qua việc khảo sát tần suất sử dụng của dạng thức này, đồng thời trên cơ sở đánh giá tổng quan các tài liệu ngữ pháp và những bài nghiên cứu liên quan, bài viết chứng minh sự tồn tại của một dạng thức ngữ pháp chưa được thừa nhận (được coi là “hiện tượng bên lề”) của ngữ pháp tiếng Đức. Kết quả nghiên cứu là cơ sở quan trọng để công nhận định ngữ tính động từ đa thành phần là một bộ phận của hệ thống ngữ pháp tiếng Đức cũng như cho việc đưa nó vào sách ngữ pháp tiếng Đức. |
---|
520 | |aThe research subject is the form of predicate with multi-unit participle in German. This is a grammatical form with a special and rare structure. Its existence has hardly been interested in so far by German linguists. Based on specific linguistic data as well as the survey on the frequency of this form, the overall assessment of grammar materials and relevant research studies, the article demonstrates the existence of an unacknowledged grammatical form (considered a “ marginal phenomenon”) in German grammar. The findings provide an important basis for predicate with multi-unit participle to be recognized as a part of German grammar system as well as to be introduced in German grammar books. |
---|
650 | 17|aNgôn ngữ|zTiếng Đức|xNgữpháp|2TVĐHHN |
---|
653 | 0 |aTiếng Đức |
---|
653 | 0 |aNgữ pháp |
---|
653 | 0 |aTính động từ đa thành phần |
---|
773 | |tTạp chí Khoa học Ngoại ngữ|gSố 39/2014 |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|