• Bài trích
  • Thuật ngữ tiếng Việt trong nền giáo dục khoa học nước ta /

Tác giả CN Lê, Quang Thiêm.
Nhan đề dịch Vietnamese terminology in the country s education and science.
Nhan đề Thuật ngữ tiếng Việt trong nền giáo dục khoa học nước ta /Lê Quang Thiêm.
Thông tin xuất bản 2015
Mô tả vật lý 1-6 tr.
Tùng thư Hội Ngôn ngữ học Việt Nam.
Tóm tắt National Vietnamese terminology has been formed and developed for nearly a century. With the adoption of Latin scripts, the position of Vietnamese as the national language afer The Augusts Revolution has made the terminology develop fast, which has effectively served the development of our education, science and letter - day wide and deep international integation. It is obviously that education and science have always been the foundation, the basis for the development of terminology and terminology, in its turn, has been actively serving the development of education and science.
Đề mục chủ đề Giáo dục--Thuật ngữ--Khoa học giáo dục--TVĐHHN.
Thuật ngữ không kiểm soát Education.
Thuật ngữ không kiểm soát Khoa học giáo dục.
Thuật ngữ không kiểm soát Science.
Thuật ngữ không kiểm soát Giáo dục.
Thuật ngữ không kiểm soát Thuật ngữ.
Thuật ngữ không kiểm soát Terminology.
Thuật ngữ không kiểm soát Development.
Nguồn trích Ngôn ngữ và đời sống- 2015, Số 5 (235).
000 00000nab a2200000 a 4500
00135726
0022
00446171
005201812201517
008151023s2015 vm| vie
0091 0
022|a08683409
035|a1456410816
035|a1456410816
035|a1456410816
035|a1456410816
035|a1456410816
035|a1456410816
035|a1456410816
035|a1456410816
035|a1456410816
035|a1456410816
035|a1456410816
035|a1456410816
035|a1456410816
035|a1456410816
035|a1456410816
035|a1456410816
039|a20241129090500|bidtocn|c20241129090440|didtocn|y20151023112925|zngant
0410 |avie
044|avm
1000 |aLê, Quang Thiêm.
2420 |aVietnamese terminology in the country s education and science.|yeng
24510|aThuật ngữ tiếng Việt trong nền giáo dục khoa học nước ta /|cLê Quang Thiêm.
260|c2015
300|a1-6 tr.
3620 |aSố 5 (235) 2015.
4900 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam.
520|aNational Vietnamese terminology has been formed and developed for nearly a century. With the adoption of Latin scripts, the position of Vietnamese as the national language afer The Augusts Revolution has made the terminology develop fast, which has effectively served the development of our education, science and letter - day wide and deep international integation. It is obviously that education and science have always been the foundation, the basis for the development of terminology and terminology, in its turn, has been actively serving the development of education and science.
65017|aGiáo dục|xThuật ngữ|xKhoa học giáo dục|2TVĐHHN.
6530 |aEducation.
6530 |aKhoa học giáo dục.
6530 |aScience.
6530 |aGiáo dục.
6530 |aThuật ngữ.
6530 |aTerminology.
6530 |aDevelopment.
773|tNgôn ngữ và đời sống|g2015, Số 5 (235).
890|a0|b0|c0|d0

Không có liên kết tài liệu số nào