• Bài trích
  • Nhan đề: Một số ghi nhận về cách dạy cho học viên nước ngoài thể hiện ngữ điệu câu tiếng Việt /

Tác giả CN Phan, Thị Nguyệt Hoa.
Nhan đề dịch Language contact and its corollaries for Japanese vocabulary.
Nhan đề Một số ghi nhận về cách dạy cho học viên nước ngoài thể hiện ngữ điệu câu tiếng Việt / Phan Thị Nguyệt Hoa.
Thông tin xuất bản 2015
Mô tả vật lý 46-49tr.
Tùng thư Hội Ngôn ngữ học Việt Nam.
Tóm tắt In this article, we have analyzed and given the evidence about the negative sentence, it consists of negative assistant word, pronoun, specialized copulative combined with intonation or only used intonation. Illustrating for teaching activites, we have given pronoucers the exmples, which are comfronted with witnesses ad used intonational machine to photograph the images of intonation for the kind of this sectence. Eventhough, these studies only stop with the kinds of quite simple, popular sentenses. However, the resul could give teachers some suggestion. Which could applys in activities to teach Vietnames for foreigners.
Thuật ngữ chủ đề Tiếng Việt-Ngữ điệu-Âm điệu-TVĐHHN.
Từ khóa tự do Intonation.
Từ khóa tự do Ngữ điệu.
Từ khóa tự do Intonational expression.
Từ khóa tự do Âm điệu.
Từ khóa tự do Intonation of Vietnamese sentence.
Từ khóa tự do Questional intonation.
Từ khóa tự do Tiếng Việt.
Nguồn trích Ngôn ngữ và đời sống- 2015, Số 5 (235).
000 00000nab a2200000 a 4500
00135733
0022
00446178
005201812201522
008151023s2015 vm| vie
0091 0
022|a08683409
035|a1456413528
039|a20241202171441|bidtocn|c20181220152203|dhuongnt|y20151023160307|zngant
0410 |avie
044|avm
1000 |aPhan, Thị Nguyệt Hoa.
2420 |aLanguage contact and its corollaries for Japanese vocabulary.|yeng
24510|aMột số ghi nhận về cách dạy cho học viên nước ngoài thể hiện ngữ điệu câu tiếng Việt /|cPhan Thị Nguyệt Hoa.
260|c2015
300|a46-49tr.
3620 |aSố 5 (235) 2015.
4900 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam.
520|aIn this article, we have analyzed and given the evidence about the negative sentence, it consists of negative assistant word, pronoun, specialized copulative combined with intonation or only used intonation. Illustrating for teaching activites, we have given pronoucers the exmples, which are comfronted with witnesses ad used intonational machine to photograph the images of intonation for the kind of this sectence. Eventhough, these studies only stop with the kinds of quite simple, popular sentenses. However, the resul could give teachers some suggestion. Which could applys in activities to teach Vietnames for foreigners.
65017|aTiếng Việt|xNgữ điệu|xÂm điệu|2TVĐHHN.
6530 |aIntonation.
6530 |aNgữ điệu.
6530 |aIntonational expression.
6530 |aÂm điệu.
6530 |aIntonation of Vietnamese sentence.
6530 |aQuestional intonation.
6530 |aTiếng Việt.
773|tNgôn ngữ và đời sống|g2015, Số 5 (235).
890|a0|b0|c0|d0
Không tìm thấy biểu ghi nào