- Bài trích
- Nhan đề: Chuyển mã ngôn ngữ trong các cuộc hội thoại : Khảo sát trường hợp /
Tác giả CN
| Lương, Quỳnh Trang. |
Nhan đề dịch
| Code - switching in conversations: Case study. |
Nhan đề
| Chuyển mã ngôn ngữ trong các cuộc hội thoại : Khảo sát trường hợp / Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Thụy Phương Lan. |
Thông tin xuất bản
| 2015 |
Mô tả vật lý
| 16-20 tr. |
Tùng thư
| Hội Ngôn ngữ học Việt Nam. |
Tóm tắt
| Code-switching is common among people speaking one mother tongue, living in another culture. This paper looks ats the purposes of code-switching, what word classes are switchedand how often they are switched. A case study was carried out to examine tht code-swithching in conversation of an Australian-Vietnamese who has a quite complicated educational and social backround. Data for the study were collected from three natuaral conversations and an informal interview. Findings shows various reasons why she code-switched, with whom she code-switched and how often she did it as well as which part of a sentence she switched. |
Thuật ngữ chủ đề
| Đa ngữ-Mã ngôn ngữ-Chuyển mã-TVĐHHN. |
Từ khóa tự do
| Chuyển mã. |
Từ khóa tự do
| Equivalence Constraint. |
Từ khóa tự do
| Biligual Multilingual. |
Từ khóa tự do
| Đa ngữ. |
Từ khóa tự do
| Mã ngôn ngữ. |
Từ khóa tự do
| Code-switching. |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ và đời sống- 2015, Số 6 (236). |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 35752 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 46197 |
---|
005 | 201812201527 |
---|
008 | 151027s2015 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08683409 |
---|
035 | |a1456413529 |
---|
039 | |a20241202153407|bidtocn|c20181220152710|dhuongnt|y20151027101745|zngant |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aLương, Quỳnh Trang. |
---|
242 | 0 |aCode - switching in conversations: Case study.|yeng |
---|
245 | 10|aChuyển mã ngôn ngữ trong các cuộc hội thoại : Khảo sát trường hợp /|cLương Quỳnh Trang, Nguyễn Thụy Phương Lan. |
---|
260 | |c2015 |
---|
300 | |a16-20 tr. |
---|
362 | 0 |aSố 6 (236) 2015. |
---|
490 | 0 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam. |
---|
520 | |aCode-switching is common among people speaking one mother tongue, living in another culture. This paper looks ats the purposes of code-switching, what word classes are switchedand how often they are switched. A case study was carried out to examine tht code-swithching in conversation of an Australian-Vietnamese who has a quite complicated educational and social backround. Data for the study were collected from three natuaral conversations and an informal interview. Findings shows various reasons why she code-switched, with whom she code-switched and how often she did it as well as which part of a sentence she switched. |
---|
650 | 17|aĐa ngữ|xMã ngôn ngữ|xChuyển mã|2TVĐHHN. |
---|
653 | 0 |aChuyển mã. |
---|
653 | 0 |aEquivalence Constraint. |
---|
653 | 0 |aBiligual Multilingual. |
---|
653 | 0 |aĐa ngữ. |
---|
653 | 0 |aMã ngôn ngữ. |
---|
653 | 0 |aCode-switching. |
---|
773 | |tNgôn ngữ và đời sống|g2015, Số 6 (236). |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|