• Bài trích
  • Mẹo sử dụng các con số trong diễn ngôn quảng cáo tiếng Việt /

Tác giả CN Mai, Xuân Huy.
Nhan đề dịch Devices for using numbers in the Vietnamese advertising discourse.
Nhan đề Mẹo sử dụng các con số trong diễn ngôn quảng cáo tiếng Việt /Mai Xuân Huy.
Thông tin xuất bản 2015
Mô tả vật lý 51-58 tr.
Tùng thư Hội Ngôn ngữ học Việt Nam.
Tóm tắt Based on the views of numbers in the East and the West cultures, the author analyzes and elucidates the interesting features of the figures used in the Vietnamese adverting discourse to day. The article also pointed out the advantages and disavantages of Vietnames advertising and its future.
Đề mục chủ đề Quảng cáo--Văn hóa--Tiếng Việt--TVĐHHN.
Thuật ngữ không kiểm soát Văn hóa.
Thuật ngữ không kiểm soát Culture.
Thuật ngữ không kiểm soát Number.
Thuật ngữ không kiểm soát Quảng cáo.
Thuật ngữ không kiểm soát Figure.
Thuật ngữ không kiểm soát Adveertising discourse.
Thuật ngữ không kiểm soát Tiếng Việt.
Thuật ngữ không kiểm soát Advertising.
Nguồn trích Ngôn ngữ và đời sống- 2015, Số 6 (236).
000 00000nab a2200000 a 4500
00135763
0022
00446208
005201812201531
008151028s2015 vm| vie
0091 0
022|a08683409
035|a1456412032
039|a20241130090552|bidtocn|c20181220153109|dhuongnt|y20151028091247|zngant
0410 |avie
044|avm
1000 |aMai, Xuân Huy.
2420 |aDevices for using numbers in the Vietnamese advertising discourse.|yeng
24510|aMẹo sử dụng các con số trong diễn ngôn quảng cáo tiếng Việt /|cMai Xuân Huy.
260|c2015
300|a51-58 tr.
3620 |aSố 6 (236) 2015.
4900 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam.
520|aBased on the views of numbers in the East and the West cultures, the author analyzes and elucidates the interesting features of the figures used in the Vietnamese adverting discourse to day. The article also pointed out the advantages and disavantages of Vietnames advertising and its future.
65017|aQuảng cáo|xVăn hóa|xTiếng Việt|2TVĐHHN.
6530 |aVăn hóa.
6530 |aCulture.
6530 |aNumber.
6530 |aQuảng cáo.
6530 |aFigure.
6530 |aAdveertising discourse.
6530 |aTiếng Việt.
6530 |aAdvertising.
773|tNgôn ngữ và đời sống|g2015, Số 6 (236).
890|a0|b0|c0|d0

Không có liên kết tài liệu số nào