• Bài trích
  • Phạm trù ngữ nghĩa cảu (...) trong thành ngữ tiếng Hán nhìn từ lí thuyết nguyên mẫu /

Tác giả CN Nguyễn, Thị Hương Giang.
Nhan đề dịch An analysis of the semantics category of (...) (rain) in chinese idioms from the perspective of prototype theory.
Nhan đề Phạm trù ngữ nghĩa cảu (...) trong thành ngữ tiếng Hán nhìn từ lí thuyết nguyên mẫu /Nguyễn Thị Hương Giang.
Thông tin xuất bản 2015
Mô tả vật lý 101 - 105 tr.
Tùng thư Hội Ngôn ngữ học Việt Nam.
Tóm tắt Polysemy is a common phenomenon in human language. The wxtencion of word meaning is not irregular or arbitary, instead ther are innate laws to follow. In Chinese, (...)(rain) is a common natural penomenon. For this natural phenomenon people have very rich expericence. (...)(rain) is defined as the drops of water which fall from the clouds. (...) as the source domain is mapped into different target domains which creating the other senses of it. From the perspective of cognitive linguistics, prototype theory is used to analyze the semantic structure of (...)(rain) in Chinese idioms with a purpose to give amore objectivef and systematics interpretation to the origin and development of its prototypical sense and other derived senses.
Đề mục chủ đề Ngữ nghĩa--Thành ngữ--Tiếng Hán--TVĐHHN.
Thuật ngữ không kiểm soát Prototype theory.
Thuật ngữ không kiểm soát Semantic category.
Thuật ngữ không kiểm soát Tiếng Hán.
Thuật ngữ không kiểm soát Thành ngữ.
Thuật ngữ không kiểm soát Ngữ nghĩa.
Nguồn trích Ngôn ngữ và đời sống- 2015, Số 10 (240).
000 00000nab a2200000 a 4500
00135939
0022
00446386
005201812201621
008151109s2015 vm| vie
0091 0
022|a08683409
035|a1456405483
039|a20241201155340|bidtocn|c20181220162127|dhuongnt|y20151109154706|zngant
0410 |avie
044|avm
1000 |aNguyễn, Thị Hương Giang.
242|aAn analysis of the semantics category of (...) (rain) in chinese idioms from the perspective of prototype theory.|yeng
24510|aPhạm trù ngữ nghĩa cảu (...) trong thành ngữ tiếng Hán nhìn từ lí thuyết nguyên mẫu /|cNguyễn Thị Hương Giang.
260|c2015
300|a101 - 105 tr.
3620 |aSố 10 (240) 2015.
4900 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam.
520|aPolysemy is a common phenomenon in human language. The wxtencion of word meaning is not irregular or arbitary, instead ther are innate laws to follow. In Chinese, (...)(rain) is a common natural penomenon. For this natural phenomenon people have very rich expericence. (...)(rain) is defined as the drops of water which fall from the clouds. (...) as the source domain is mapped into different target domains which creating the other senses of it. From the perspective of cognitive linguistics, prototype theory is used to analyze the semantic structure of (...)(rain) in Chinese idioms with a purpose to give amore objectivef and systematics interpretation to the origin and development of its prototypical sense and other derived senses.
65017|aNgữ nghĩa|xThành ngữ|xTiếng Hán|2TVĐHHN.
6530 |aPrototype theory.
6530 |aSemantic category.
6530 |aTiếng Hán.
6530 |aThành ngữ.
6530 |aNgữ nghĩa.
773|tNgôn ngữ và đời sống|g2015, Số 10 (240).
890|a0|b0|c0|d0

Không có liên kết tài liệu số nào