Tác giả CN
| Đỗ, Tiến Quân |
Nhan đề
| Sự khác biệt giữa hai bổ ngữ “走” và “去” trong kết cấu “V走” và “V去” của tiếng Hán hiện đại = The difference between two complements “走” and “去” in the structure “V走” and “V去” in modern Chinese /Đỗ Tiến Quân. |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Đại học Hà Nội, 2015 |
Mô tả vật lý
| tr. 22-29 |
Tóm tắt
| Dưới góc độ ngôn ngữ học so sánh, bài viết tiến hành phân tích hai bổ ngữ “走” và “去” trong kết cấu “V走” và “V去” trên các phương diện ngữ nghĩa, cấu trúc câu, động từ sử dụng kết hợp. Ý nghĩa xu hướng của “V去” biểu thị thông qua hành động, người hoặc sự vật rời khỏi điểm xác định vốn có và có xu hướng rời xa khỏi phía người nói, điểm đích đến của người hoặc sự vật có thể tìm thấy trong câu, cũng có thể tìm thấy trong ý của đoạn trước hoặc sau câu văn đó. Ý nghĩa của “V走” biểu thị sự rời xa điểm xác định, nhưng hướng hoặc điểm đích đến của người hoặc sự vật không xuất hiện trong câu có “V走”. |
Tóm tắt
| Under the perspective of comparative linguistics, the article analyzed two complements “走” and “去” in the structure “走V” and "V去" in terms of semantics, sentence structure and collocations. Directional meaning of “V去” denotes actions, persons or things that depart from original position and tend to move away from the speakers, or the destination point of person or thing can be found in the sentence, and can also be found in the paragraph before or after that sentence. Meaning of the “V走” denotes the leaving away from a designated point, but the direction or destination point of person or thing does not appear in the sentence with “V走”. |
Đề mục chủ đề
| Tiếng Hán--Bổ ngữ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Bổ ngữ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| V去 |
Thuật ngữ không kiểm soát
| V走 |
Thuật ngữ không kiểm soát
| 去 |
Thuật ngữ không kiểm soát
| 走 |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Hán |
Nguồn trích
| Tạp chí khoa học ngoại ngữ- Số 44/2015 |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 36828 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 47289 |
---|
005 | 202205161018 |
---|
008 | 160225s0000 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a18592503 |
---|
035 | |a1456418250 |
---|
035 | |a1456418250 |
---|
035 | |a1456418250 |
---|
039 | |a20241129083756|bidtocn|c20241128120338|didtocn|y20160225100332|zsvtt |
---|
041 | 0 |avie. |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aĐỗ, Tiến Quân |
---|
245 | 10|aSự khác biệt giữa hai bổ ngữ “走” và “去” trong kết cấu “V走” và “V去” của tiếng Hán hiện đại = The difference between two complements “走” and “去” in the structure “V走” and “V去” in modern Chinese /|cĐỗ Tiến Quân. |
---|
260 | |aHà Nội :|bĐại học Hà Nội,|c2015 |
---|
300 | |atr. 22-29 |
---|
520 | |aDưới góc độ ngôn ngữ học so sánh, bài viết tiến hành phân tích hai bổ ngữ “走” và “去” trong kết cấu “V走” và “V去” trên các phương diện ngữ nghĩa, cấu trúc câu, động từ sử dụng kết hợp. Ý nghĩa xu hướng của “V去” biểu thị thông qua hành động, người hoặc sự vật rời khỏi điểm xác định vốn có và có xu hướng rời xa khỏi phía người nói, điểm đích đến của người hoặc sự vật có thể tìm thấy trong câu, cũng có thể tìm thấy trong ý của đoạn trước hoặc sau câu văn đó. Ý nghĩa của “V走” biểu thị sự rời xa điểm xác định, nhưng hướng hoặc điểm đích đến của người hoặc sự vật không xuất hiện trong câu có “V走”. |
---|
520 | |aUnder the perspective of comparative linguistics, the article analyzed two complements “走” and “去” in the structure “走V” and "V去" in terms of semantics, sentence structure and collocations. Directional meaning of “V去” denotes actions, persons or things that depart from original position and tend to move away from the speakers, or the destination point of person or thing can be found in the sentence, and can also be found in the paragraph before or after that sentence. Meaning of the “V走” denotes the leaving away from a designated point, but the direction or destination point of person or thing does not appear in the sentence with “V走”. |
---|
650 | 17|aTiếng Hán|xBổ ngữ |
---|
653 | 0 |aBổ ngữ |
---|
653 | 0 |aV去 |
---|
653 | 0 |aV走 |
---|
653 | 0 |a去 |
---|
653 | 0 |a走 |
---|
653 | 0 |aTiếng Hán |
---|
773 | |tTạp chí khoa học ngoại ngữ|gSố 44/2015 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d2 |
---|
| |
|
|
|
|