Tác giả CN
| Nguyễn, Ngọc Hương Giang. |
Nhan đề
| Google Forms: Không chỉ là biểu mẫu = Google Forms: A truly handy application /Nguyễn Ngọc Hương Giang. |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Đại học Hà Nội, 2015 |
Mô tả vật lý
| tr. 56-72 |
Tóm tắt
| Google and its smart applications have been of interest and usefulness to millions of users worldwide. Google Forms is one such app. This article focuses on analyzing strengths and weakness of Google Forms in comparison with Hot Potatoes and Quiz in Moodle and emphasizes why it is feasible to be applied now in Hanoi University (HANU). It also provides a step-by-step guide to creating a form using Google Forms with its different types of questions and features. A form can be designed into a survey questionnaire, a feedback or evaluation rubric, a test, and a quiz of any type. After that, it can be sent to the target users who are required to fill it in online. A summary of responses can be viewed as coloured charts/graphs or on a spreadsheet. Language teachers should utilize the available tools like emails, social networks, personal blogs, individual websites, and institutional wesbites to share the links to the forms that they want to be completed. |
Tóm tắt
| Google và các ứng dụng, tiện ích thông minh của Google luôn được hàng triệu người dùng trên thế giới hưởng ứng. Google Forms - Biểu mẫu - là một trong những tiện ích như vậy. Bài viết này tập trung hướng dẫn cách sử dụng Google Forms trong giảng dạy ngoại ngữ. Với các dạng câu hỏi và tính năng của nó, Google Forms có thể được dùng thiết kế phiếu điều tra, phiếu đánh giá, các loại bài tập, bài kiểm tra, v.v.. Người dùng có thể gửi Biểu mẫu trực tuyến và nhận phản hồi trực tuyến. Phản hồi được thể hiện dưới dạng biểu bảng hoặc trên một trang bảng tính exel. Điểm nhấn của bài báo là việc phân tích điểm mạnh điểm hạn chế của Google Forms trong tương quan với Hot Potatoes và Quiz trong Moodle và rút ra kết luận tại sao Google Forms hoàn toàn khả thi dùng tại Trường Đại học Hà Nội (HANU). Các thày cô dạy ngoại ngữ có thể sử dụng ứng dụng này qua thư điện tử, các trang mạng xã hội, blogs cá nhân, website cá nhân, website của bộ môn, của khoa hoặc của Trường. |
Đề mục chủ đề
| Biểu mẫu--Cách sử dụng |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Biểu mẫu |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Google Forms |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Hot Potatoes |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Quiz |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tính năng |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Cách sử dụng |
Nguồn trích
| Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ- Số 45/2015 |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 36843 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 47305 |
---|
005 | 202405290927 |
---|
008 | 160225s2015 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a18592503 |
---|
035 | |a1456393469 |
---|
039 | |a20241129153434|bidtocn|c20240529092758|dmaipt|y20160225142144|zsvtt |
---|
041 | 0 |avie. |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aNguyễn, Ngọc Hương Giang. |
---|
245 | 10|aGoogle Forms: Không chỉ là biểu mẫu = |bGoogle Forms: A truly handy application /|cNguyễn Ngọc Hương Giang. |
---|
260 | |aHà Nội :|bĐại học Hà Nội,|c2015 |
---|
300 | |atr. 56-72 |
---|
520 | |aGoogle and its smart applications have been of interest and usefulness to millions of users worldwide. Google Forms is one such app. This article focuses on analyzing strengths and weakness of Google Forms in comparison with Hot Potatoes and Quiz in Moodle and emphasizes why it is feasible to be applied now in Hanoi University (HANU). It also provides a step-by-step guide to creating a form using Google Forms with its different types of questions and features. A form can be designed into a survey questionnaire, a feedback or evaluation rubric, a test, and a quiz of any type. After that, it can be sent to the target users who are required to fill it in online. A summary of responses can be viewed as coloured charts/graphs or on a spreadsheet. Language teachers should utilize the available tools like emails, social networks, personal blogs, individual websites, and institutional wesbites to share the links to the forms that they want to be completed. |
---|
520 | |aGoogle và các ứng dụng, tiện ích thông minh của Google luôn được hàng triệu người dùng trên thế giới hưởng ứng. Google Forms - Biểu mẫu - là một trong những tiện ích như vậy. Bài viết này tập trung hướng dẫn cách sử dụng Google Forms trong giảng dạy ngoại ngữ. Với các dạng câu hỏi và tính năng của nó, Google Forms có thể được dùng thiết kế phiếu điều tra, phiếu đánh giá, các loại bài tập, bài kiểm tra, v.v.. Người dùng có thể gửi Biểu mẫu trực tuyến và nhận phản hồi trực tuyến. Phản hồi được thể hiện dưới dạng biểu bảng hoặc trên một trang bảng tính exel. Điểm nhấn của bài báo là việc phân tích điểm mạnh điểm hạn chế của Google Forms trong tương quan với Hot Potatoes và Quiz trong Moodle và rút ra kết luận tại sao Google Forms hoàn toàn khả thi dùng tại Trường Đại học Hà Nội (HANU). Các thày cô dạy ngoại ngữ có thể sử dụng ứng dụng này qua thư điện tử, các trang mạng xã hội, blogs cá nhân, website cá nhân, website của bộ môn, của khoa hoặc của Trường. |
---|
650 | 17|aBiểu mẫu|xCách sử dụng |
---|
653 | 0 |aBiểu mẫu |
---|
653 | 0 |aGoogle Forms |
---|
653 | 0 |aHot Potatoes |
---|
653 | 0 |aQuiz |
---|
653 | 0 |aTính năng |
---|
653 | 0 |aCách sử dụng |
---|
773 | |tTạp chí Khoa học Ngoại ngữ|gSố 45/2015 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d2 |
---|
| |
|
|
|
|