Tác giả CN
| Nguyễn, Thị Tân. |
Nhan đề dịch
| The sino-Vietnamese idioms - concep and classification. |
Nhan đề
| Thành ngữ Hán - Việt: Khái niệm và phân loại /Nguyễn Thị Tân. |
Thông tin xuất bản
| 2015 |
Mô tả vật lý
| tr.7-11 |
Tùng thư
| Hội Ngôn ngữ học Việt Nam. |
Tóm tắt
| Sino-Vietnamese idioms are set phrase with all Sino-Chinese elements. following the word-buiding rule of Chinese. Sino-Vietnamese idioms can be classified into 2 types: a. original Sino-Vietnamese idioms are directly borrowed and remain their original Chinese idioms; and b. Vietnamized Sino-Vietnamese idioms, (consist of partly Vietnamese Sino-Vietnamese idioms and completelys Vietnamized Sino-Vietnamese idioms). The presence of various types of Sino-Vietnamese idioms in Vietnamese tells us about strong assimilation of Vietnamese towards Sino elements as well as the activeness and creativeness of Vietnamese people in receiving and Vietnamizing foreign languages, which are Sino elements in his context. |
Đề mục chủ đề
| Thành ngữ--Tiếng Hán--Tiếng Việt--TVĐHHN. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Assimilation. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Vietnamizing. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Original-Vietnamese idioms. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Sino-Vietnamese idioms. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Hán. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Thành ngữ. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Original Sino - Vietnamese idioms |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Sino - Vietnamese idioms |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Vietnamized Sino - Vietnamese idioms |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Việt. |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ và đời sống- 2015, Số 6 (236). |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 36930 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 47392 |
---|
005 | 201812201628 |
---|
008 | 160226s2015 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08683409 |
---|
035 | |a1456414938 |
---|
039 | |a20241130161218|bidtocn|c20181220162813|dhuongnt|y20160226134553|zhaont |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aNguyễn, Thị Tân. |
---|
242 | 0 |aThe sino-Vietnamese idioms - concep and classification.|yeng |
---|
245 | 10|aThành ngữ Hán - Việt: Khái niệm và phân loại /|cNguyễn Thị Tân. |
---|
260 | |c2015 |
---|
300 | |atr.7-11 |
---|
362 | 0 |aSố 6 (236) 2015. |
---|
490 | 0 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam. |
---|
520 | |aSino-Vietnamese idioms are set phrase with all Sino-Chinese elements. following the word-buiding rule of Chinese. Sino-Vietnamese idioms can be classified into 2 types: a. original Sino-Vietnamese idioms are directly borrowed and remain their original Chinese idioms; and b. Vietnamized Sino-Vietnamese idioms, (consist of partly Vietnamese Sino-Vietnamese idioms and completelys Vietnamized Sino-Vietnamese idioms). The presence of various types of Sino-Vietnamese idioms in Vietnamese tells us about strong assimilation of Vietnamese towards Sino elements as well as the activeness and creativeness of Vietnamese people in receiving and Vietnamizing foreign languages, which are Sino elements in his context. |
---|
650 | 17|aThành ngữ|xTiếng Hán|xTiếng Việt|2TVĐHHN. |
---|
653 | 0 |aAssimilation. |
---|
653 | 0 |aVietnamizing. |
---|
653 | 0 |aOriginal-Vietnamese idioms. |
---|
653 | 0 |aSino-Vietnamese idioms. |
---|
653 | 0 |aTiếng Hán. |
---|
653 | 0 |aThành ngữ. |
---|
653 | 0 |aOriginal Sino - Vietnamese idioms |
---|
653 | 0 |aSino - Vietnamese idioms |
---|
653 | 0 |aVietnamized Sino - Vietnamese idioms |
---|
653 | 0 |aTiếng Việt. |
---|
773 | |tNgôn ngữ và đời sống|g2015, Số 6 (236). |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào