• Bài trích
  • Đặc trung ngữ pháp của hiện tượng chuyển loại các từ chỉ bộ phận cơ thể người trong tiếng anh /

Tác giả CN Hồ, Ngọc Trung.
Nhan đề Đặc trung ngữ pháp của hiện tượng chuyển loại các từ chỉ bộ phận cơ thể người trong tiếng anh /Hồ Ngọc Trung.
Thông tin xuất bản 2015
Mô tả vật lý 36-40 tr.
Tùng thư Hội Ngôn ngữ học Việt Nam.
Tóm tắt Conversion is a productive type of word formation in English.Of the groups of nouns most likely subject to conversion, names of human body part are seen as a fertile source of new words added to the stock of English vocabulary.Despite thí fact, not much research has been conducted on how this type of nouns undergoes conversion. The aim of this article is to examine the grammatical characteristics of conversion of English words denoting human body parts, and, in the coming ones, systenatically investigate the semantic aspect as well as the Vietnamese equivalents of the phenomenon..
Thuật ngữ không kiểm soát Semantic
Thuật ngữ không kiểm soát Conversion
Thuật ngữ không kiểm soát Grammatical
Thuật ngữ không kiểm soát Human body part
Thuật ngữ không kiểm soát Vietnamesen equivalents.
Thuật ngữ không kiểm soát Word
Nguồn trích Ngôn ngữ và đời sống- 2015, Số 6 (236).
000 00000nab a2200000 a 4500
00136955
0022
00447417
008160226s2015 vm| vie
0091 0
022|a08683409
035|a1456418298
039|a20241202151524|bidtocn|c|d|y20160226142950|zngant
0410 |avie
044|avm
1000 |aHồ, Ngọc Trung.
24510|aĐặc trung ngữ pháp của hiện tượng chuyển loại các từ chỉ bộ phận cơ thể người trong tiếng anh /|cHồ Ngọc Trung.
260|c2015
300|a36-40 tr.
3620 |aSố 6 (236) 2015.
4900 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam.
520|aConversion is a productive type of word formation in English.Of the groups of nouns most likely subject to conversion, names of human body part are seen as a fertile source of new words added to the stock of English vocabulary.Despite thí fact, not much research has been conducted on how this type of nouns undergoes conversion. The aim of this article is to examine the grammatical characteristics of conversion of English words denoting human body parts, and, in the coming ones, systenatically investigate the semantic aspect as well as the Vietnamese equivalents of the phenomenon..
6530 |aSemantic
6530 |aConversion
6530 |aGrammatical
6530 |aHuman body part
6530 |aVietnamesen equivalents.
6530 |aWord
773|tNgôn ngữ và đời sống|g2015, Số 6 (236).
890|a0|b0|c0|d0

Không có liên kết tài liệu số nào