• Bài trích
  • 内隐认知:沉浸式语言教学的主要认知机制 =

Tác giả CN 郭, 睿.
Nhan đề 内隐认知:沉浸式语言教学的主要认知机制 =Implicit Cognition:The Main Cognitive Mechanism of Immersion Language Instruction / 郭睿.
Mô tả vật lý 12-21 p.
Tóm tắt 内隐认知是指无意识参与、自动起作用的一种认知机制。沉浸式语言教学中学生对目的语的掌握呈现出无意识性、自动性和非直接目的性等内隐认知的特征。内隐认知是沉浸式语言教学的主要认知机制。在此基础上,我们应该积极营造全方位的目的语环境,创设丰富有趣的课堂教学活动,使用多样化的教学方式和新颖有趣的教学材料,以及注重不同学科教师间的合作等,以提高沉浸式语言教学的质量和水平。
Đề mục chủ đề Implicit cognition--immersion--language instruction.
Đề mục chủ đề Tiếng Trung Quốc--Nghiên cứu--Giảng dạy--TVĐHHN
Thuật ngữ không kiểm soát 内隐认知
Thuật ngữ không kiểm soát 无意识.
Thuật ngữ không kiểm soát 沉浸式
Thuật ngữ không kiểm soát 语言教学
Nguồn trích Language teaching and linguistic studies.- 2015, No. 5 (175)
Nguồn trích 语言教学与研究- 2015, 第5卷 (175)
000 00000nab a2200000 a 4500
00137014
0022
00447476
008160229s ch| chi
0091 0
022|a02579448
039|y20160229083853|zhaont
0410 |achi
044|ach
1000 |a郭, 睿.
24510|a内隐认知:沉浸式语言教学的主要认知机制 =|bImplicit Cognition:The Main Cognitive Mechanism of Immersion Language Instruction /|c 郭睿.
300|a12-21 p.
3620 |aNo. 5 (September. 2015)
520|a 内隐认知是指无意识参与、自动起作用的一种认知机制。沉浸式语言教学中学生对目的语的掌握呈现出无意识性、自动性和非直接目的性等内隐认知的特征。内隐认知是沉浸式语言教学的主要认知机制。在此基础上,我们应该积极营造全方位的目的语环境,创设丰富有趣的课堂教学活动,使用多样化的教学方式和新颖有趣的教学材料,以及注重不同学科教师间的合作等,以提高沉浸式语言教学的质量和水平。
65010|aImplicit cognition|ximmersion|xlanguage instruction.
65017|aTiếng Trung Quốc|xNghiên cứu|xGiảng dạy|2TVĐHHN
6530 |a内隐认知
6530 |a无意识.
6530 |a沉浸式
6530 |a语言教学
773|tLanguage teaching and linguistic studies.|g2015, No. 5 (175)
773|t语言教学与研究|g2015, 第5卷 (175)
890|a0|b0|c0|d0

Không có liên kết tài liệu số nào