• Bài trích
  • Kính từ Qing trong tiếng Hán và "mời" trong tiếng Việt. /

Tác giả CN Phạm, Thị Vân Anh.
Nhan đề Kính từ Qing trong tiếng Hán và "mời" trong tiếng Việt. /Phạm Thị Vân Anh.
Thông tin xuất bản 2015
Mô tả vật lý tr. 31-33.
Tùng thư Hội Ngôn ngữ học Việt Nam.
Tóm tắt . In communication, Chine and Vietnamese often pay much attention to using the words to show respect or politeness such as Qing in Chinese and “mời” in Vietnamese.There are aims to identify these differences and similarities.The ultimate goal of this paper is to give a few recommendations to improve the effectiveness of teaching Chinese to Vietnamese.
Thuật ngữ không kiểm soát Chinese
Thuật ngữ không kiểm soát Teaching
Thuật ngữ không kiểm soát Vietnamese
Thuật ngữ không kiểm soát Mời
Thuật ngữ không kiểm soát Qing
Nguồn trích Ngôn ngữ và đời sống.- 2015, Số 8 (238).
000 00000nab a2200000 a 4500
00137117
0022
00447579
008160301s2015 vm| vie
0091 0
022|a08683409
035|a1456408750
039|a20241130103800|bidtocn|c|d|y20160301094030|zhaont
0410 |avie
044|avm
1000 |aPhạm, Thị Vân Anh.
24510|aKính từ Qing trong tiếng Hán và "mời" trong tiếng Việt. /|cPhạm Thị Vân Anh.
260|c2015
300|atr. 31-33.
3620 |aSố 8 (2015).
4900 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam.
520|a. In communication, Chine and Vietnamese often pay much attention to using the words to show respect or politeness such as Qing in Chinese and “mời” in Vietnamese.There are aims to identify these differences and similarities.The ultimate goal of this paper is to give a few recommendations to improve the effectiveness of teaching Chinese to Vietnamese.
6530 |aChinese
6530 |aTeaching
6530 |aVietnamese
6530 |aMời
6530 |aQing
773|tNgôn ngữ và đời sống.|g2015, Số 8 (238).
890|a0|b0|c0|d0

Không có liên kết tài liệu số nào