• Bài trích
  • Đặc điểm ngữ nghĩa nhóm từ ngữ chỉ cõi âm của ngôn ngữ nhà Phật =

Tác giả CN Lê, Thị Lâm.
Nhan đề Đặc điểm ngữ nghĩa nhóm từ ngữ chỉ cõi âm của ngôn ngữ nhà Phật =Semantic features of words related to the afterlife in buddhism /Lê Thị Lâm.
Thông tin xuất bản 2015
Mô tả vật lý 83-86 tr.
Tùng thư Hội Ngôn ngữ học Việt Nam.
Tóm tắt While entering into Vietnamese, the vast majority of words denoting the afterlife remain their original meanings since there has never been such kind of vocabulary before in Vietnamese. Beside these terms, there appear quyte a large number of Buddhist words which usually change their meaning. These changes include not only a totl change of their original meanings but also an addition of new meanings or a drop of their semantic features..., which makes Vietnamese a diversified language.
Thuật ngữ không kiểm soát Buddhism words.
Thuật ngữ không kiểm soát Semantic change
Thuật ngữ không kiểm soát Afterlife words
Nguồn trích Ngôn ngữ và đời sống- 2015, Số 1 (231).
000 00000nab a2200000 a 4500
00137201
0022
00447663
008160302s2015 vm| vie
0091 0
022|a08683409
035|a1456418158
039|a20241129092626|bidtocn|c|d|y20160302075129|zngant
0410 |avie
044|avm
1000 |aLê, Thị Lâm.
24510|aĐặc điểm ngữ nghĩa nhóm từ ngữ chỉ cõi âm của ngôn ngữ nhà Phật =|bSemantic features of words related to the afterlife in buddhism /|cLê Thị Lâm.
260|c2015
300|a83-86 tr.
3620 |aSố 1 (231) 2015.
4900 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam.
520|aWhile entering into Vietnamese, the vast majority of words denoting the afterlife remain their original meanings since there has never been such kind of vocabulary before in Vietnamese. Beside these terms, there appear quyte a large number of Buddhist words which usually change their meaning. These changes include not only a totl change of their original meanings but also an addition of new meanings or a drop of their semantic features..., which makes Vietnamese a diversified language.
6530 |aBuddhism words.
6530 |aSemantic change
6530 |aAfterlife words
773|tNgôn ngữ và đời sống|g2015, Số 1 (231).
890|a0|b0|c0|d0

Không có liên kết tài liệu số nào